Home » Từ 无能为力 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 10:23:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ 无能为力 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:10:47)
           
Từ 无能为力 trong tiếng Hoa là vô năng, vi lực, không đủ sức lực để làm tốt một việc nào đó, dùng làm vị ngữ, tân ngữ.

Từ 无能为力 trong tiếng Hoa.

无能为力 (Wúnéngwéilì): vô năng, vi lực.

Ý nghĩa: không đủ sức lực để làm tốt một việc nào đó hay là giải quyết tốt một vấn đề nào đó. Bấc lực.

读音 (wú néng wéi lì): cách đọc.

Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.

SGV, Từ 无能为力 trong tiếng Hoa Ví dụ: 

你的事儿我极想帮但是无能为力。

Nǐ de shì er wǒ jí xiǎng bāng dànshì wúnéngwéilì.

Việc của anh tôi rât muốn giúp đỡ nhưng tôi cũng bấc lực.

这件事情连你也做不到,不 用 说 我 也无能为力。

Zhè jiàn shìqíng lián nǐ yě zuò bù dào, bùyòng shuō wǒ yě wúnéngwéilì.

Việc này ngay cả anh cũng không giải quyết được, khỏi cần nói tôi cũng bó tay.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 无能为力 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news