Home » Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:34:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:10:04)
           
Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa tự cho là mình thông minh, đánh giá quá cao về bản thân mình. Làm việc một cách chủ quan.

Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa.

自作聪明 (Zìzuòcōngmíng): tự cao.

Ý nghĩa: tự cho là mình thông minh, đánh giá quá cao về bản thân mình. Làm việc một cách chủ quan.

Cách dùng: làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, chứa nghĩa xấu.

Ví dụ: 

你不要自作聪明了要谦虚一点儿。

Nǐ bùyào zìzuòcōngmíngliǎo yào qiānxū yīdiǎn er.

Anh đừng tự cho mình là thông minh nữa, cần phải khiêm tốn một tí mới được.

SGV, Từ 自作聪明 trong tiếng Hoa 真不幸,这个自作聪明的家伙。

Zhēn bùxìng, zhège zìzuòcōngmíng de jiāhuo.

Thật bất hạnh thay cho cái đứa tự cho là thông minh này.

他对自己自负,所以他太主观地工作。

Tā duì zìjǐ zìfù, suǒyǐ tā tài zhǔguān dì gōngzuò.

Anh ấy tự lập, nên làm việc quá chủ quan.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 自作聪明 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news