| Yêu và sống
Từ 视若无睹 trong tiếng Hoa
Từ 视若无睹 trong tiếng Hoa.
视若无睹 (Shìruòwúdǔ): ngoảnh mặt làm ngơ.
Ý nghĩa: tuy rằng đã nhìn thấy mà giả vờ giống như không thấy vậy. Dùng để chỉ không hề quan tâm đến sự vật trước mắt.
读音 (shì ruò wú dǔ): cách đọc.
Cách dùng: thường dùng làm vị ngữ, trạng ngữ.
Thành ngữ tương đương:
视若无睹.
Shìruòwúdǔ.
Nhắm mắt.
视而不见.
shì ér bú jiàn.
Nhắm mắt.
Ví dụ:
看见快要死的人他仍然视若无睹.
Kànjiàn kuàiyào sǐ de rén tā réngrán shìruòwúdǔ.
Nhìn thấy người sắp chết anh vẫn ngoảnh mặt làm ngơ, giả vờ như không thấy.
在路上看见一个朋友我叫他很多但是 他 视 若 无 睹.
Zài lùshàng kànjiàn yīgè péngyǒu wǒ jiào tā hěnduō dànshì tā shìruòwúdǔ.
Trên đường tôi gặp một người bạn tôi kêu anh ta rất nhiều lần nhưng anh ta vẫn giả vờ như không thấy.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 视若无睹 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn