| Yêu và sống
Cách sử dụng tính từ trong tiếng Hoa
Tính từ có thể trực tiếp làm vị ngữ không cần dùng 是.
Ví dụ: 她很美丽。 (Cô ấy rất đẹp).
那个学生很认真。 (Học sinh đó rất chăm chỉ).
她的妹妹很可爱。 (Em gái cô ấy rất đáng yêu).
Đa số các tính từ đều có thể nhận các phó từ chỉ trình độ làm bổ ngữ.
Ví dụ: 很贵: Rất đắt.
十分漂亮: Rất đẹp.
特别认真: Đặc biệt chăm chỉ.
挺可爱: Rất đáng yêu.
极好: Cực tốt.
非常清楚: Rất rõ ràng.
Nhưng trong một số trường hợp nhất định không thể nhận các phó từ chỉ trình độ làm bổ ngữ. Ví dụ như các tính từ sau đây:
雪白: Trắng như tuyết.
血红: Đỏ như máu.
笔直: Thẳng tắp.
碧绿: Xanh như ngọc.
煞白: Tái mét, trắng bệch.
冰凉: Mát lạnh.
Hình thức sai: 很碧绿 (x).
Nhưng có thể dùng theo cách sau đây:
Ví dụ :雪白: 像雪那样白。
冰凉: 像冰那样凉。
Tính từ một mình làm vị ngữ thường sẽ mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu.
Ví dụ: 你汉语好,还是你说吧。(Trình độ tiếng Hoa của bạn tốt hay là bạn nói đi).
外边凉快咱们去外边吧。 (Bên ngoài mát mẻ hay là chúng ta ra bên ngoài đi).
Hình thức phủ định của tính từ.
Phủ định tính chất trạng thái ta thường dùng 不 không dùng 没.
Ví dụ: 这本书不难。 (Quyển sách này không khó).
他回答得不清楚。 (Anh ta trả lời không rõ ràng).
他汉语说得不流利。 (Anh ta nói tiếng Hoa không lưu loát).
Phủ định một loại tính chất trạng thái nào đó đang xảy ra sự thay đổi thì có thể dùng 没. Trước tính từ thường mang thêm phó từ 还 hoặc là trợ từ ngữ khí 呢。
Ví dụ: 我还没跑,想再吃点儿。 Tôi vẫn chưa có chạy, muốn ăn một ít đồ trước.
天还没亮,再等一会儿吧。 Trời vẫn chưa sáng mà đợi thêm một tí nữa đi.
Hình thức phủ định và khẳng định của tính từ khi đi chung với nhau thì mang nghĩa "hỏi".
Ví dụ: 多不多: Nhiều không.
暖和不暖和: Ấm áp không.
高不高: Cao không.
难不难: Khó không.
Tính từ hai âm tiết:
Ví dụ: 票不漂亮 hoặc 漂亮不漂亮 (Đẹp không).
聪不聪明 hoặc 聪明不聪明 (Thông minh không).
Tính từ không được mang tân ngữ.
Hình thức sai: 干净了房间 (x). mà phải nói 房间干净了 (phòng sạch rồi) mới chính xác.
Đôi khi có một số tính từ còn có cách dùng của một động từ nên có thể mang tân ngữ.
Ví dụ: 端正了态度。(Thái độ đoan chính)
Tài liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết cách sử dụng tính từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn