| Yêu và sống
Từ 千钧一发 trong tiếng Hoa
Từ 千钧一发 trong tiếng Hoa.
千钧一发 (Qiānjūnyīfà): ngàn cân treo sợi tóc.
Ý nghĩa: ví với việc tình thế rất nguy cấp.
读音 (qiān jūn yī fà): âm đọc.
Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
正在千钧一发的时刻,一位不知名的 解 放军战士奋不顾身跳进冰冷的河水中 救起了落水儿童。
Zhèngzài qiānjūnyīfà de shíkè, yī wèi bùzhī míng de jiěfàngjūn zhànshì fènbùgùshēn tiào jìn bīnglěng de héshuǐ zhōng jiù qǐle luòshuǐ er tóng.
Đang trong tình thế ngàn cân treo sợi tóc, một chiến sĩ giải phóng quân không biết danh tánh đã liều thân mình nhảy xuống dòng sông lạnh như băng để cứu một đứa bé.
正在千钧一发的时刻,他及时来帮助我 真 不知该怎么感谢他才好。
Zhèngzài qiānjūnyīfà de shíkè, tā jíshí lái bāngzhù wǒ zhēn bùzhī gāi zěnme gǎnxiè tā cái hǎo.
Đang trong tình thế nguy cấp, anh ta kịp thời đến giúp tôi, tôi thật không biết nên cảm ơn anh ta như thế nào đây.
Tư liệu tham khảo: giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 千钧一发 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn