Home » Cách dùng trợ từ động thái 了 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:57:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng trợ từ động thái 了 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:09:13)
           
Trợ từ động thái 了 thường dùng ngay sau động từ, biểu thị sự hoàn thành của động tác. Nếu theo sau 了 là một tân ngữ thì tân ngữ đó thường đi kèm với số lượng từ hoặc các định ngữ khác.

动态助词了。

Trợ từ động thái 了.

在动词之后表性动作所外阶段的助词叫动态助词。动态助词了在动词后边表行动作的完成。有宾语时,宾语长带楼量词或其他定语。例如。

Zài dòngcí zhīhòu biǎo xìng dòngzuò suǒ wài jiēduàn de zhùcí jiào dòngtài zhùcí. Dòngtài zhùcíle zài dòngcí hòubian biǎo xíng dòngzuò de wánchéng. Yǒu bīnyǔ shí, bīnyǔ zhǎng dài lóu liàngcí huò qítā dìngyǔ. Lìrú.

Trợ từ động thái là trợ từ đứng sau động từ , biểu thị hành động ở giai đoạn nào đó. Trợ từ động thái 了đứng sau động từ biểu thị hành động đã hoàn thành. Nếu theo sau 了 là một tân ngữ thì tân ngữ đó thường đi kèm với số lượng từ hoặc các định ngữ khác. Ví dụ.

SGV, Cách dùng trợ từ động thái 了 trong tiếng Hoa 我昨天看了一个电影。

Wǒ zuótiān kànle yīgè diànyǐng.

Hôm kia tôi đã xem bộ phim này rồi.

玛丽买了一辆自行车。

Mǎlì mǎile yī liàng zìxíngchē.

Mary đã mua 2 chiếc xe đạp rồi.

我收到了她寄给我的东西。

Wǒ shōu dàole tā jì gěi wǒ de dōngxī.

Tôi đã nhận được đồ cô ấy gửi cho tôi rồi.

动作完成的定否是在动词前加没有动词后不再用了例如。

Dòngzuò wánchéng de dìng fǒu shì zài dòngcí qián jiā méiyǒu dòngcí hòu bù zài yòngle lìrú.

Thể phủ định 没有 vào trước động từ, sau động từ không dùng 了nữa.

他没来。

Tā méi lái.

Anh ấy không đến.

我没有看电影。

Wǒ méiyǒu kàn diànyǐng.

Tôi không có xem phim.

Tài liệu tham khảo: Giáo trình 301 câu giao tiếp tiếng Hoa. Bài viết cách dùng trợ từ động thái 了 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news