| Yêu và sống
24 câu nói kinh điển nhất trong cuộc sống của tiếng Hoa phần 3
死亡教会人一切, 如同考试之后公布的晚矣!
Sǐwáng jiàohuì rén yīqiè, rútóng kǎoshì zhīhòu gōngbù de wǎn yǐ!
Cái chết dạy cho con người tất cả, giống như là kết quả công bố sau kỳ thi, tuy chợt hiểu ra nhưng đã muộn mất rồi.
你出生的时候,你哭着 (因为进地狱), 周围的人笑着(有多一苦人), 你逝去的时候,你笑着 (因为进天堂), 而周围的人在哭! (可无自己分) 一切都是轮回! 我们都在轮回中!
Nǐ chūshēng de shíhòu, nǐ kūzhe (yīn wéi jìn dìyù), zhōuwéi de rén xiàozhe (yǒu duō yī kǔ rén), nǐ shìqù de shíhòu, nǐ xiàozhe (yīn wéi jìn tiāntáng), ér zhōuwéi de rén zài kū! (Kě wú zìjǐ fēn) yīqiè dōu shì lúnhuí! Wǒmen dōu zài lúnhuí zhōng!
Khi bạn sinh ra, bạn khóc (bởi vì bước vào địa ngục), mọi người xung quanh bạn thì cười (lại thêm một người khổ nữa), khi bạn chết đi, bạn cười (bởi vì lên thiên đàng), nhưng mọi người xung quanh bạn lại khóc! (có thể không còn phần của mình) Tất cả đều là luân hồi! Chúng ta đều đang ở trong cõi luân hồi!
男人在结婚前觉得合适自己 的 女人很少, 结婚后觉得合适自己的女人很多。
Nánrén zài jiéhūn qián juédé héshì zìjǐ de nǚrén hěn shǎo, jiéhūn hòu juédé héshì zìjǐ de nǚrén hěnduō.
Đàn ông trước khi kết hôn cảm thấy phụ nữ hợp với mình rất ít, sau khi kết hôn cảm thấy phụ nữ hợp với mình rất nhiều.
于千万人之中, 遇见你所遇见的人, 一千万年之中, 时间的无涯荒野里, 没有早一步, 也没有晚一步, 刚巧赶上了。
Yú qiān wàn rén zhī zhōng, yùjiàn nǐ suǒ yùjiàn de rén, yīqiān wàn nián zhī zhōng, shíjiān de wú yá huāngyě lǐ, méiyǒu zǎo yībù, yě méiyǒu wǎn yībù, gāngqiǎo gǎn shàngle.
Trong số hàng ngàn người, gặp những người bạn đã gặp, trong mười triệu năm, trong thời gian hoang vu vô tận, không có bước đầu, không có bước muộn, chỉ tình cờ bắt kịp.
每个人都有潜在的能量, 只是很容易, 被习惯所掩盖, 被时间所迷离, 被 惰性所消磨。
Měi gèrén dōu yǒu qiánzài de néngliàng, zhǐshì hěn róngyì, Bèi xíguàn suǒ yǎngài, bèi shíjiān suǒ mílí, bèi duòxìng suǒ xiāomó.
Mỗi người đều có năng lực tiềm tàng, chỉ là rất dễ, bị thói quen che lấp, bị thời gian làm mơ hồ, bị quán tính làm cho tiêu hao.
Tài liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết 24 câu nói kinh điển nhất trong cuộc sống của tiếng Hoa phần 3 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn