| Yêu và sống
Từ 睹物思人 trong tiếng Hoa
Từ 睹物思人 trong tiếng Hoa.
睹物思人 (Dǔ wù sī rén): nhìn vật nhớ người.
Ý nghĩa: nhìn thấy những vật, kỉ vật của người đã mất hay đi xa để lại, lưu lại mà nhớ đến người đó.
读音 (dǔ wù sī rén): âm đọc.
Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
他的爱人死后只留下一张照片,他每 天 都 睹物思人。
Tā de àirén sǐ hòu zhǐ liú xià yī zhāng zhàopiàn, tā měitiān dōu dǔ wù sī rén.
Sau khi vợ anh ta chết chỉ để lại cho anh ta có mỗi tấm hình, cho nên ngày nào anh ta cũng cầm tấm hình đó mà nhớ đến vợ mình.
每当我想起父母的时候,这个房间就是我父母留下的纪念品.
Měi dāng wǒ xiǎngqǐ fùmǔ de shíhòu, zhège fángjiān jiùshì wǒ fùmǔ liú xià de jìniànpǐn.
Bất cứ khi nào tôi nghĩ về cha mẹ, căn phòng này là một món quà lưu niệm do cha mẹ tôi để lại.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 睹物思人 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn