| Yêu và sống
Sự tiếp diễn của động tác trong tiếng Hoa
Sự tiếp diễn của động tác trong tiếng Hoa.
Trợ từ động thái 着 đặt sau động từ chỉ sư tiếp diễn của động tác hay trạng thái.
Ví dụ:
窗户开着,门没开着。
Chuānghù kāizhe, mén méi kāizhe.
Cửa sổ đang mở, cửa cái thì đóng.
衣柜里挂着很多衣服。
Yīguì lǐ guàzhe hěnduō yīfú.
Trong tủ áo treo rất nhiều quần áo.
书上边写没着你的名字。
Shū shàngbian xiě méizhe nǐ de míngzì.
Trên quyển sách không có viết tên anh.
Dạng phủ định của nó là: 没 (有) 着.
Ví dụ: 他没拿东西。
Tā méi ná dōngxī.
Anh ta không có xách theo đồ.
Câu hỏi chính phản của nó có dạng: 着没有.
Ví dụ:门开着没有?
Mén kāizhe méiyǒu?
Cửa có mở không?
你带着护照没有?
Nǐ dàizhe hùzhào méiyǒu?
Anh có mang theo hộ chiếu không?
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết sự tiếp diễn của động tác trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn