| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 10:07:13)
Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc chỉ sự đông người tại một vùng được nói đến, muốn cho người nghe hiểu rằng nơi đó có mật độ dân số cao.
人烟稠密: dân cư đông đúc.
释义: 只某地方的人口很多。
Ý nghĩa: chỉ dân cư ở một nơi nào đó rất đông đúc.
用法:作谓语,定语。
Cách dùng: làm vị ngữ, định ngữ.
Ví dụ:
那个地方虽然很小但是 人烟稠密。
Nơi đó tuy rằng diện tích rất nhỏ nhưng dân cư lại đông đúc.
那个地区经济很发展所以 人烟稠密。
Ở vùng đó kinh tế rất phát triển cho nên dân cư rất đông đúc.
在 大街一看,只见 人烟稠密,买卖铺户 少 。
Nhìn xung quanh hai bên đường dân cư đông đúc, các hộ buôn bán rất nhiều.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn