Home » Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:58:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:07:13)
           
Thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc chỉ sự đông người tại một vùng được nói đến, muốn cho người nghe hiểu rằng nơi đó có mật độ dân số cao.

人烟稠密: dân cư đông đúc.

释义: 只某地方的人口很多。

sài gòn vina, thành ngữ 大海捞针 mò kim đáy bể trong tiếng Hoa Ý nghĩa: chỉ dân cư ở một nơi nào đó rất đông đúc.

用法:作谓语,定语。

Cách dùng: làm vị ngữ, định ngữ.

Ví dụ:

那个地方虽然很小但是 人烟稠密。

Nơi đó tuy rằng diện tích rất nhỏ nhưng dân cư lại đông đúc.

那个地区经济很发展所以 人烟稠密。

Ở vùng đó kinh tế rất phát triển cho nên dân cư rất đông đúc.

在 大街一看,只见 人烟稠密,买卖铺户 少 。

Nhìn xung quanh hai bên đường dân cư đông đúc, các hộ buôn bán rất nhiều.

Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 人烟稠密 dân cư đông đúc bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news