| Yêu và sống
Thành ngữ 大海捞针 mò kim đáy bể trong tiếng Hoa
大海捞针: mò kim đáy bể.
释义: 在大海里捞一根针。比喻极难找到。
Ý nghĩa: mò một cây kim ở đáy biển, ví với việc rất khó thực hiện được.
用法: 作定语,宾语,状语,用于比喻句 中。
Cách dùng: làm định ngữ, tân ngữ, trạng ngữ và dùng trong câu so sánh.
Ví dụ:
要打听他的消息那真是大海捞针一般 ,问了半天没有人知道的。
Muốn hỏi thăm tin tức của anh ta, giống như mò kim đáy bể vậy hỏi cả nửa ngày trời mà chẳng một ai biết cả.
大海捞针同义成语:"难如登天"。
Thành ngữ đồng nghĩa với mò kim đáy bể: khó như lên trời.
Ví dụ:
那份工作 "难如登天"。
Việc đó "khó như lên trời".
大海捞针的反义成语:易如反掌。
Thành ngữ trái nghĩa với mò kim đáy bể là dễ như trở bàn tay.
Ví dụ:
学中文 易如反掌。
Học tiếng Hoa dễ như trở bàn tay.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 大海捞针 mò kim đáy bể bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn