| Yêu và sống
Cách sử dụng cấu trúc 不/没 + 怎么 trong tiếng Hoa
Cách sử dụng cấu trúc 不/没 + 怎么 trong tiếng Hoa.
不/没 + 怎么 + 动词 (méi + zěnme + dòngcí): không + làm thế nào + động từ.
不/没怎么. Biểu thị không thường xuyên làm việc gì đó, hoặc làm việc gì đó không tốn nhiều thời gian và công sức.
Khi động từ có tân ngữ, cũng có thể biểu thị số lượng không nhiều.
Ví dụ:
我们平时不怎么吃辣的食品。
Wǒmen píngshí bù zě me chī là de shípǐn.
Chúng tôi thường không ăn thức ăn cay.
这几天他总是头疼,一直没怎么睡觉。
Zhè jǐ tiān tā zǒng shì tóuténg, yīzhí méi zěnme shuìjiào.
Mấy ngày nay anh ấy thường xuyên nhức đầu, không cách nào ngủ được.
上大学时我不怎么参加唱歌比赛。
Shàng dàxué shí wǒ bù zě me cānjiā chànggē bǐsài.
Lên đại học tôi không thường tham gia thi hát.
不 + 怎么 + 形容词 (bù + zěnme + xíngróngcí): không + cách + tính từ.
不/没 + 怎么. Biểu thị mức độ không cao. Phía sau thường có các động từ đặc trưng như: 能,会,想,愿意,爱,喜欢 cũng biểu thị mức độ không cao.
Ví dụ:
他性格内向,不怎么爱说话,也不怎么爱笑。
Tā xìnggé nèixiàng, bù zě me ài shuōhuà, yě bù zě me ài xiào.
Cô ấy sống nội tâm, thường không thích trò chuyện, cũng không thích cười.
这个人很自私,一般不怎么帮助别人。
Zhège rén hěn zìsī, yībān bù zě me bāngzhù biérén.
Con người này rất ích kỷ, thường không biết giúp đỡ người khác.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng cấu trúc 不/没 + 怎么 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn