| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 海誓山盟 thề non hẹn biển trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 10:05:40)
Thành ngữ 海誓山盟 thề non hẹn biển có nghĩa là lời hứa hẹn to lớn như núi và biển, đôi khi có nghĩa ngược lại tức lời hứa hay nhưng không thực hiện được.
海誓山盟: thề non hẹn biển.
释义: 指男女相爱时立下的誓言 爱 情 要 象山和海一样永恒不变。
Ý nghĩa: chỉ những lời thề lời hứa khi hai người yêu nhau, mãi mãi không phai nhòa vĩnh hằng giống như núi và biển.
Ví dụ:
男女恋爱时常 常 "海誓山盟"。
Nam nữ khi yêu nhau thì hay "thề non hẹn biển" với nhau.
当我恋爱了,你曾经 "海誓山盟",但是我分手了。
Lúc còn yêu nhau anh từng "thề non hẹn biển" với tôi, mà giờ lại chia tay.
他们曾经 海誓山盟 在一起。
Họ đã từng thề non hẹn biển với nhau.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 海誓山盟 thề non hẹn biển bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn