| Yêu và sống
Thành ngữ 一举两得 nhất cử lưỡng tiện trong tiếng Hoa
一举两得: nhất cử lưỡng tiện.
释义: 做一件事得到两方面的好 处 。
Ý nghĩa: làm một việc nào đó mà ta đạt được cùng lúc hai mục đích.
Ví dụ:
昨天我逛街的时候,我遇见了很 多 年不见的朋友,他还给我介绍工作呢 真是 一举两得。
Hôm qua khi đi dạo trên phố tôi đã gặp được người bạn thân lúc xưa, anh ta còn giới thiệu việc làm cho tôi nữa chứ, đúng là nhất cử lưỡng tiện.
Thành ngữ 望尘莫及: vọng trần mạc cập.
释义: 望见前面骑马的人走过扬起的尘土而 不 能赶上。比喻永远落在后面。
Ý nghĩa: nhìn thấy khói bụi của người cưỡi ngựa phía trước mà đuổi theo không kịp. Ví với sự việc bị tuột lại phía sau, không theo kịp người khác.
Ví dụ:你一定要努力学习,不然就 望尘 莫 及。
Bạn nhất định phải nổ lực học tập, nếu không sẽ bị bỏ lại phía sau không theo kịp được người khác.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 一举两得 nhất cử lưỡng tiện bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn