| Yêu và sống
Một số thành ngữ trong tiếng Hoa
Tham khảo một số thành ngữ.
半斤八两: Ngang ngửa.
班门弄斧: Không tự lượng sức.
不入虎穴焉得虎子: Không mạo hiểm thì không có cơ hội.
财神爷叫门: Có nhiều tiền một cách bất ngờ.
草上的露水不长久: Chẳng bao lâu sẽ tan biến.
出笼的鸟儿收不回来了: Một đi không trở lại.
大海捞针没处寻找: Làm một việc vô vọng.
断了线的风筝不知去向: Không biết đâu mà lần.
运筹帷幄: Bày mưu tính kế.
为善最乐: Làm điều thiện là vui nhất.
按兵不动: Án binh bất động.
锦 衣 夜 行: Áo gấm đi đêm.
食 须 细 嚼、言 必 三 思: Ăn có nhai, nói có nghĩ.
寄人篱下: Ăn nhờ ở đậu.
别 言 之 过 早: Ba mươi chưa phải là tết.
脚踏两只船、 双手 抓 鱼: Bắt cá hai tay.
噤若寒蝉: Câm như hến.
功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成: Có chí thì nên.
王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ): Con ông cháu cha.
有 其 父 必 有 其 子: Cha nào con ấy.
Bài viết một số thành ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn