Home » Một số thành ngữ trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 09:49:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số thành ngữ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:04:56)
           
Bài viết dưới đây nói đến một số thành ngữ trong tiếng hoa, tuy nhiên cách đọc không văn vần theo kiểu bốn chữ hay tám chữ như trong câu thơ.

Tham khảo một số thành ngữ.

半斤八两: Ngang ngửa.

sài gòn vina, một số thành ngữ trong tiếng Hoa 班门弄斧: Không tự lượng sức.

不入虎穴焉得虎子: Không mạo hiểm thì không có cơ hội.

财神爷叫门: Có nhiều tiền một cách bất ngờ.

草上的露水不长久: Chẳng bao lâu sẽ tan biến.

出笼的鸟儿收不回来了: Một đi không trở lại.

大海捞针没处寻找: Làm một việc vô vọng.

断了线的风筝不知去向: Không biết đâu mà lần.

运筹帷幄: Bày mưu tính kế.

为善最乐: Làm điều thiện là vui nhất.

按兵不动: Án binh bất động.

锦 衣 夜 行: Áo gấm đi đêm.

食 须 细 嚼、言 必 三 思: Ăn có nhai, nói có nghĩ.

寄人篱下: Ăn nhờ ở đậu.

 别 言 之 过 早: Ba mươi chưa phải là tết.

脚踏两只船 双手 抓 鱼: Bắt cá hai tay.

噤若寒蝉: Câm như hến.

功 到 自然 成 ; 有 志 竞 成: Có chí thì nên.

王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ): Con ông cháu cha.

有 其 父 必 有 其 子: Cha nào con ấy.

Bài viết một số thành ngữ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news