| Yêu và sống
Cách dùng cấu trúc chữ 把 và 不把 trong tiếng Hoa
Cách dùng cấu trúc chữ 把 và 不把 trong tiếng Hoa.
Câu chữ 把 là loại câu thường gặp trong tiếng Hán, trong câu chữ 把 danh từ sau 把 là đối tượng được nhấn mạnh.
S + 把 + O + V + thành phần khác.
Ví dụ:
他把信寄了。
Tā bǎ xìn jìle.
Anh ấy gửi thư rồi.
你把我的自行车放在哪了?
nǐ bǎ wǒ de zìxíngchē fàng zài nǎle?
Anh đem xe của tôi để ở đâu rồi?
Phản nghĩa của chữ 把 là 不/没把.
Ví dụ:
今天我不把这件事弄清楚就不睡觉。
Jīntiān wǒ bù bǎ zhè jiàn shì nòng qīngchǔ jiù bù shuìjiào.
Hôm nay tôi không làm rõ việc này thì sẽ không ngủ.
你不要乱说,我没把你的衣服弄坏!
Nǐ bùyào luàn shuō, wǒ méi bǎ nǐ de yīfú nòng huài!
Bạn đừng có nói bừa, tôi không làm hư quần áo của bạn.
Chú ý:
Động từ bất cập vật chỉ phán đoán trạng thái như là, ở. Các động từ biểu thị tâm lý, cảm giác như sợ, thích. Các động từ biểu thị xu hướng như lên, xuống, ra, đều không thể làm động từ vị ngữ của câu chữ 把.
Kết thúc câu chữ 把 thường phải đi kèm với các từ:了, 着。
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách dùng cấu trúc chữ 把 và 不把 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn