| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Thành ngữ 好逸恶劳 siêng ăn nhác làm bằng tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 10:03:20)
Thành ngữ 好逸恶劳 siêng ăn nhác làm ý nói một người muốn có thành quả, tiền bạc nhưng không muốn làm việc, lười biếng.
好逸恶劳: Siêng ăn nhác làm.
Ý nghĩa: ví với việc không thích làm việc lười biếng, ăn không ngồi rồi.
读音 /hào yì wù láo/.
用法:作谓语,宾语。
Cách dùng: Làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
他现在落到这副穷困潦倒的境地 ;完全是他过去好 逸 恶 劳 造 成 的。
Anh ta rơi vào cảnh bần cùng như ngày hôm nay hoàn toàn là do sự lười biếng của anh ta tạo ra.
他是个好逸恶 劳 的 人。
Anh ta là người ăn bơ làm biếng, siêng ăn biếng làm.
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 好逸恶劳 siêng ăn nhác làm bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn