Home » Thành ngữ thích làm thầy người khác bằng tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 11:55:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ thích làm thầy người khác bằng tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:01:50)
           
Thành ngữ thích làm thầy người khác là nghĩ mình giỏi dang hơn người khác rồi muốn dạy bảo họ, gặp ai cũng muốn coi mình là thầy, người khác là trò.

好为人师 /hào wéi rén shī/: thích làm thầy người khác.

释义: 好: 喜欢;为: 做;当 。喜欢当别人的教师 。形容不谦虚,自以为是,爱摆老资格 。

sài gòn vina, thành ngữ thích làm thầy người khác bằng tiếng Hoa 好/hào/: Thích.

为 /wéi/: làm.

Ý nghĩa: Thích làm thầy người khác, thích lên mặt dạy đời. Không có một chút khiêm tốn gì cả, tự cho mình là đúng.

用法:动宾式;作谓语、定语、宾语;含 贬 义。

Cách dùng: Hình thức động tân, làm vị ngữ, định ngữ, tân ngữ, mang nghĩa xấu.

Ví dụ:

聪明的人好学习,愚蠢的人好为人师 。

Người thông minh thì yêu học tập, còn người ngu dại thì thích lên mặt dạy đời thích làm thầy thiên hạ.

他是一个好为人师、唯我独尊的人。

Anh ta là một người thích lên mặt dạy đời thiên hạ, tự cho mình là thông minh tài giỏi.

孟子曰:人之患,在好为人师。

Mạnh Tử viết: Nhân Chi Hoạn, Tại Hiếu Vi Nhân Sư (tai họa của con người là ở việc thích lên mặt dạy đời thiên hạ).

Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ "thích làm thầy người khác" bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news