| Yêu và sống
Thành ngữ thích làm thầy người khác bằng tiếng Hoa
好为人师 /hào wéi rén shī/: thích làm thầy người khác.
释义: 好: 喜欢;为: 做;当 。喜欢当别人的教师 。形容不谦虚,自以为是,爱摆老资格 。
好/hào/: Thích.
为 /wéi/: làm.
Ý nghĩa: Thích làm thầy người khác, thích lên mặt dạy đời. Không có một chút khiêm tốn gì cả, tự cho mình là đúng.
用法:动宾式;作谓语、定语、宾语;含 贬 义。
Cách dùng: Hình thức động tân, làm vị ngữ, định ngữ, tân ngữ, mang nghĩa xấu.
Ví dụ:
聪明的人好学习,愚蠢的人好为人师 。
Người thông minh thì yêu học tập, còn người ngu dại thì thích lên mặt dạy đời thích làm thầy thiên hạ.
他是一个好为人师、唯我独尊的人。
Anh ta là một người thích lên mặt dạy đời thiên hạ, tự cho mình là thông minh tài giỏi.
孟子曰:人之患,在好为人师。
Mạnh Tử viết: Nhân Chi Hoạn, Tại Hiếu Vi Nhân Sư (tai họa của con người là ở việc thích lên mặt dạy đời thiên hạ).
Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ "thích làm thầy người khác" bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn