Home » Từ 千载一时 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 11:42:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ 千载一时 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:01:37)
           
Từ 千载一时 trong tiếng Hoa là một nghìn năm mới có một thời cơ như thế, ví với việc cơ hội rất khó có được.

Từ 千载一时 trong tiếng Hoa.

千载一时 (Qiānzǎiyīshí): nghìn năm có một.

sài gòn vina, từ 千载一时 trong tiếng Hoa Ý nghĩa: một nghìn năm mới có một thời cơ như thế, ví với việc cơ hội rất khó có được.

读音 (qiānzǎiyīshí): âm đọc.

Cách dùng: làm vị ngữ, định ngữ.

Ví dụ:

森林经营者的政策存在漏洞,这是丛林人入侵的一千年的机会。

Sēnlín jīngyíng zhě de zhèngcè cúnzài lòudòng, zhè shì cónglín rén rùqīn de yīqiān nián de jīhuì.

Có những lỗ hổng trong chính sách của các nhà quản lý rừng, đó là cơ hội ngàn năm cho cuộc xâm lăng của rừng rậm.

现在中国正向着民主大道开步走。这 是 千载一时的机会。

Xiànzài zhōngguó zhèng xiàngzhe mínzhǔ dàdào kāi bù zǒu. Zhè shì qiānzǎiyīshí de jīhuì.

Hiện nay Trung Quốc đang đi theo con đường dân chủ, đây đúng là cơ hội nghìn năm có một.

这是千载难逢的机会,现在它证明了我的能力。

Zhè shì qiānzǎinánféng de jīhuì, xiànzài tā zhèngmíngliǎo wǒ de nénglì.

Đây là cơ hội ngàn năm có một trong đời để giúp tôi tỏa sáng.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 千载一时 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news