| Yêu và sống
Thành ngữ vuốt mặt phải nể mũi bằng tiếng Hoa
不看僧面看佛面 /bú kàn sēng miàn kàn fó miàn/: vuốt mặt phải nể mũi.
比喻看在第三方的情面上给予宽怒。
Ý nghĩa: Không dám thẳng tay làm điều tệ hại với một số người vì còn nể mặt người khác có liên quan mật thiết với họ.
Ví dụ:
他是经理的孩子,你要是还想在这工作,那应该学 不看僧面看佛面 的道理。
Cậu ấy là con của giám đốc, nếu như bạn muốn làm việc ở đây thì cần phải học đạo lý vuốt mặt phải nể mũi.
你不要再跟他打架了,反正他是小王 的好朋友,不看僧面看佛面啊!
Bạn đừng đánh nhau với anh ấy nữa, dù sao anh ấy cũng là bạn thân của tiểu Vương, vuốt mặt phải nể mũi chứ!
他知不知道 不看僧面看佛面 的道理,敢打我的人,真让人生气啊!
Cậu ta có biết đạo lý vuốt mặt phải nể mũi không? Dám đánh người của tôi, thật tức mà!
Tư liệu tham khảo: Thế giới Hoa ngữ. Bài viết thành ngữ vuốt mặt phải nể mũi bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn