| Yêu và sống
Thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa
Thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa.
二姐打破碗,大姐挨板板 (èr ijě dǎ pò wǎn, dà jiě āi bǎn bǎn): quýt làm cam chịu.
Ý nghĩa: người này làm sai, làm hỏng nhưng người khác phải gánh chịu trách nhiệm, hậu quả.
Ví dụ:
我知道你没有做这件事,不要乱认罪,不能 二姐打破碗,大姐挨板板。
Wǒ zhīdào nǐ méiyǒu zuò zhè jiàn shì, bùyào luàn rènzuì, bùnéng èr jiě dǎpò wǎn, dàjiě ái bǎn bǎn.
Tôi biết bạn không làm việc này, bạn đừng tùy tiện nhận tội, không thể quýt làm cam chịu được.
发生这件事情都是我的错,我不让你 二姐打破碗,大姐挨板板。
Fāshēng zhè jiàn shìqíng dōu shì wǒ de cuò, wǒ bù ràng nǐ èr jiě dǎpò wǎn, dàjiě ái bǎn bǎn.
Phát sinh việc này đều là lỗi của tôi, tôi sẽ không để bạn quýt làm cam chịu đâu.
你知道 "二姐打破碗,大姐挨板板" 的故事吗? 很有意思啊!
Nǐ zhīdào èr jiě dǎpò wǎn, dàjiě ái bǎn bǎn de gùshì ma? Hěn yǒuyìsi a!
Bạn có biết câu chuyện quýt làm cam chịu không? Rất có ý nghĩa đấy!
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn