Home » Thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 11:45:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:01:16)
           
Thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa là người này làm sai, làm hỏng nhưng người khác phải gánh chịu trách nhiệm, hậu quả.

Thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa.

二姐打破碗,大姐挨板板 (èr ijě dǎ pò wǎn, dà jiě āi bǎn bǎn): quýt làm cam chịu.

sài gòn vina, thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa Ý nghĩa: người này làm sai, làm hỏng nhưng người khác phải gánh chịu trách nhiệm, hậu quả.

Ví dụ: 

我知道你没有做这件事,不要乱认罪,不能 二姐打破碗,大姐挨板板。

Wǒ zhīdào nǐ méiyǒu zuò zhè jiàn shì, bùyào luàn rènzuì, bùnéng èr jiě dǎpò wǎn, dàjiě ái bǎn bǎn.

Tôi biết bạn không làm việc này, bạn đừng tùy tiện nhận tội, không thể quýt làm cam chịu được.

发生这件事情都是我的错,我不让你 二姐打破碗,大姐挨板板。

Fāshēng zhè jiàn shìqíng dōu shì wǒ de cuò, wǒ bù ràng nǐ èr jiě dǎpò wǎn, dàjiě ái bǎn bǎn.

Phát sinh việc này đều là lỗi của tôi, tôi sẽ không để bạn quýt làm cam chịu đâu.

你知道 "二姐打破碗,大姐挨板板" 的故事吗? 很有意思啊!

Nǐ zhīdào èr jiě dǎpò wǎn, dàjiě ái bǎn bǎn de gùshì ma? Hěn yǒuyìsi a!

Bạn có biết câu chuyện quýt làm cam chịu không? Rất có ý nghĩa đấy!

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết thành ngữ 二姐打破碗,大姐挨板板 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news