| Yêu và sống
Thành ngữ 待里不理 trong tiếng Hoa
Thành ngữ 待里不理 trong tiếng Hoa. 待理不理 (dài lǐ bu lǐ): thờ ơ, lạnh nhạt.
Biểu thị thái độ lạnh nhạt, thờ ơ không đếm xỉa tới người khác.
Ví dụ:
这位科长架子不小,对人老是待理不理的。
Zhè wèi kē zhǎng jiàzi bù xiǎo, duì rén lǎo shì dài lǐ bù lǐ de.
Tay trưởng phòng này phách lối quá, luôn luôn không thèm đếm xỉa với người khác.
这个学生对老师待理大理地说 不知道。
Zhège xuéshēng duì lǎoshī dài lǐ dàlǐ de shuō bù zhīdào.
Đứa học trò này trả lời cộc lốc với thầy giáo: Không biết.
我不想跟他说话了,每次跟他说话他总是有待理大理的态 度,真过分啊!
Wǒ bùxiǎng gēn tā shuōhuàle, měi cì gēn tā shuōhuà tā zǒng shì yǒudài lǐ dàlǐ de tàidù, zhēn guòfèn a!
Tôi không muốn nói chuyện với anh ấy nữa, mỗi lần nói chuyện anh ta luôn tỏ thái độ phớt lờ, thật quá đáng!
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết thành ngữ 待里不理 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn