Home » Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 11:46:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 09:59:41)
           
Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa mang ý nghĩa không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, quái lạ, dùng làm hình thức động tân, làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ.

Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa.

莫名其妙 /Mòmíngqímiào/: không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, quái lạ.

sài gòn vina, từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa 读音: âm đọc.

Cách dùng: làm hình thức động tân, làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ.

Ví dụ: 

凌晨三点,莫名其妙地离开了房子。

Língchén sān diǎn, mòmíngqímiào de líkāile fángzi.

Hừng đông lúc 3 giờ không hiểu sao anh ta lại rời khỏi nhà.

你们这些人真是莫名其妙,你能告诉我你的名字么?

Nǐmen zhèxiē rén zhēnshi mòmíngqímiào, nǐ néng gàosù wǒ nǐ de míngzì me?

Mấy người các anh thật kì lạ, có thể nói tên cho tôi biết được không?

有时候我都觉得自己莫名其妙。

Yǒu shíhòu wǒ dū juédé zìjǐ mòmíngqímiào.

Có đôi lúc tôi thấy mình thật khó hiểu.

爱情是一种莫名其妙的东西!

Àiqíng shì yī zhǒng mòmíngqímiào de dōngxī!

Tình yêu là một thứ gì đó khó hiểu!

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news