| Yêu và sống
Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa
Từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa.
莫名其妙 /Mòmíngqímiào/: không hiểu ra sao cả, không sao nói rõ được, quái lạ.
读音: âm đọc.
Cách dùng: làm hình thức động tân, làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ.
Ví dụ:
凌晨三点,莫名其妙地离开了房子。
Língchén sān diǎn, mòmíngqímiào de líkāile fángzi.
Hừng đông lúc 3 giờ không hiểu sao anh ta lại rời khỏi nhà.
你们这些人真是莫名其妙,你能告诉我你的名字么?
Nǐmen zhèxiē rén zhēnshi mòmíngqímiào, nǐ néng gàosù wǒ nǐ de míngzì me?
Mấy người các anh thật kì lạ, có thể nói tên cho tôi biết được không?
有时候我都觉得自己莫名其妙。
Yǒu shíhòu wǒ dū juédé zìjǐ mòmíngqímiào.
Có đôi lúc tôi thấy mình thật khó hiểu.
爱情是一种莫名其妙的东西!
Àiqíng shì yī zhǒng mòmíngqímiào de dōngxī!
Tình yêu là một thứ gì đó khó hiểu!
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 莫名其妙 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn