| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 09:59:28)
Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa một cách tự nguyện không chút miễn cưỡng, thường chỉ sự hi sinh nào đó, dùng làm vị ngữ, tân ngữ.
Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa.
甘心情愿 (Gānxīnqíngyuàn): cam tâm tình nguyện.
Ý nghĩa: một cách tự nguyện không chút miễn cưỡng, thường chỉ sự hi sinh nào đó.
读音 (gān xīn qíng yuàn): âm đọc.
Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ.
Ví dụ:
我爱你为你付出所有也是甘心情愿的。
Wǒ ài nǐ wèi nǐ fùchū suǒyǒu yěshì gānxīnqíngyuàn de.
Anh yêu em, vì em mà hi sinh tất cả cũng là cam tâm tình nguyện mà.
甘心情愿为你等待。
Gānxīnqíngyuàn wéi nǐ děngdài.
Cam tâm tình nguyện đợi em.
如果我的家人安宁,我将自愿离开。
Rúguǒ wǒ de jiārén ānníng, wǒ jiāng zìyuàn líkāi.
Nếu gia đình tôi bình yên, tôi sẽ cam tâm tình nguyện ra đi.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa dược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn