| Yêu và sống
Tục ngữ 前仆后继 trong tiếng Hoa
Tục ngữ 前仆后继 trong tiếng Hoa.
前仆后继 (qian pu hou ji): đào ngã mận thay, con chị đi con dì nó lớn.
Ý nghĩa: có sự tiếp nối, mất cái này, người này thì có cái khác, người khác thay thế.
Ví dụ:
他爸爸死了还有他,然后他的家庭事 业由他负责,前仆后继啊!
Tā bàba sǐle hái yǒu tā, ránhòu tā de jiātíng shìyè yóu tā fùzé, qiánpūhòujì a!
Ba anh ấy mất rồi thì còn có anh ấy, sau này sự nghiệp gia đình do anh ấy đảm nhiệm, đào ngã mận thay mà!
她姐姐结婚了,家庭大小的事由她决定,前仆后继啊!
Tā jiějiě jiéhūnle, jiātíng dàxiǎo de shìyóu tā juédìng, qiánpūhòujì a!
Chị gái lấy chồng rồi, mọi chuyện lớn nhỏ trong nhà do cô ấy quyết định, con chị đi con dì nó lớn.
为什么现在这么胖,姐姐去了阿姨那是真的.
Nǐ zuìjìn wèishéme zhème pàng, nǐ jiějiě qù yímāle.
Sao dạo này mập thế, đúng là con chị nó đi con dì nó lớn.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết tục ngữ 前仆后继 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn