Home » Thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức bằng tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 11:43:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức bằng tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 09:56:56)
           
Thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức, muốn nói việc không biết đo đúng năng lực của bản thân để làm đúng việc vừa với sức của mình.

不自量力 /bù zì liàng lì/: không tự lượng sức.

释义】自己不估量自己的能力。指 过 高 地 估计自己的实力。

sài gòn vina, thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức bằng tiếng Hoa Ý nghĩa: không biết ước lượng thử xem mình có bao nhiêu năng lực, ví với việc quá đề cao năng lực của bản thân.

用法: 动宾式,作谓语、定语、状语。

Cách dùng: hình thức động tân, làm vị ngữ, định ngữ, tân ngữ, trạng ngữ.

Ví dụ:

真是不自量力的小伙子。

Thật là một tên nhóc không biết tự lượng sức mình.

你寡不敌众怎么能打这么多人真是不 自 量 力。

Một mình bạn thế cô sức yếu làm sao đánh lại bao nhiêu đó người đúng là không biết tự lượng sức.

面对这么大的对手,这是真的不自量力。

Đấu với một đối thủ lớn như vậy, đúng là không tự lượng sức.

Tư liệu tham khảo: Từ điển thành ngữ. Bài viết thành ngữ 不自量力 không tự lượng sức bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news