| Yêu và sống
Trợ từ kết cấu 所 trong tiếng Hoa
Trợ từ kết cấu: 所 /Suǒ/.
Cách dùng: Trợ từ kết cấu 所 đứng trước động từ (động từ cập vật), tạo thành ngữ chữ 所 tương đương với danh từ.
Ngữ chữ 所 có thể làm định ngữ, cũng có khi làm chủ ngữ và tân ngữ. Khi làm định ngữ phía sau nó mang 的, khi làm chủ ngữ và tân ngữ, động từ phía sau 所 thường là đơn âm tiết.
Ví dụ:
对这件事情,他所了解的情况不多。
Đối với việc này, anh ấy không hiểu rõ tình hình mấy.
那就是我所借的书。
Đây là quyển sách tôi đã mượn.
所 cũng có thể kết hợp với các giới từ 被, 为 tạo thành công thức “被。。。所”, “为。。。所“ biểu thị bị động.
Ví dụ:
她被他的关心,照顾所感动。
Cô ấy cảm động trước sự quan tâm và chăm sóc của anh ấy.
我为她圆圆,黑黑的眼睛所迷惑。
Tôi bị đôi mắt đen đen, tròn tròn của cô ấy mê hoặc.
Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết trợ từ kết cấu 所 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn