Home » Sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa
Today: 25-11-2024 11:45:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa

(Ngày đăng: 03-03-2022 09:53:19)
           
跟 thực hiện hành động với một người, một bên thứ hai. 向 thực hiện một hành động để hướng tới, hướng về mục đích, phương hướng được xác định.

跟 /Gēn/. 

跟。。。告别:nói tạm biệt với.

sài gòn vina, Sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa 跟。。。约会:hẹn(ước) với.

跟。。。说话:nói chuyện với.

跟。。。打球:đánh bóng với.

跟。。。比赛:thi đấu với.

Ví dụ:

我喜欢跟她说话。

Tôi thích nói chuyện với cô ấy.

下午我会跟玛丽打球。

Buổi chiều tôi sẽ đánh bóng với Mary.

中国队跟德国队比赛。

Đội Trung Quốc thi đấu với đội Đức.

向 /Xiàng/.

向。。。拐:rẽ, quẹo.

向。。。借:mượn.

向。。。看:nhìn.

向。。。跑:chạy về.

向。。。笑:cười với.

向。。。学习:học tập.

向。。。走:đi (về).

 Ví dụ:

他向我借一本书。

Anh ta mượn tôi một quyển sách.

你一定向他学习呀。

Bạn nhất định phải học tập theo anh ấy mới được.

Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news