| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa
(Ngày đăng: 03-03-2022 09:53:19)
跟 thực hiện hành động với một người, một bên thứ hai. 向 thực hiện một hành động để hướng tới, hướng về mục đích, phương hướng được xác định.
跟 /Gēn/.
跟。。。告别:nói tạm biệt với.
跟。。。约会:hẹn(ước) với.
跟。。。说话:nói chuyện với.
跟。。。打球:đánh bóng với.
跟。。。比赛:thi đấu với.
Ví dụ:
我喜欢跟她说话。
Tôi thích nói chuyện với cô ấy.
下午我会跟玛丽打球。
Buổi chiều tôi sẽ đánh bóng với Mary.
中国队跟德国队比赛。
Đội Trung Quốc thi đấu với đội Đức.
向 /Xiàng/.
向。。。拐:rẽ, quẹo.
向。。。借:mượn.
向。。。看:nhìn.
向。。。跑:chạy về.
向。。。笑:cười với.
向。。。学习:học tập.
向。。。走:đi (về).
Ví dụ:
他向我借一本书。
Anh ta mượn tôi một quyển sách.
你一定向他学习呀。
Bạn nhất định phải học tập theo anh ấy mới được.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết sự phối hợp của động từ và giới từ trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn