| Yêu và sống
Cách dùng 不料 trong tiếng Trung
Câu trước nói rõ các tình huống và suy nghĩ trong dự tính, câu sau sử dụng "不料" để chỉ ra xuất hiện một tình huống không ngờ đến. Thường đi chung với các từ “却", "竟然", "竟", "倒", "还".
Ví dụ:
我只想和她开个玩笑, 不料她却生气了.
Tôi chỉ muốn nói đùa với cô ấy, không ngờ cô ấy lại giận rồi.
我们做好了一切准备, 下个星期就去旅行, 不料他病倒了.
Chúng tôi đã chuẩn bị hết cả, tuần sau là đi du lịch rồi, không ngờ anh ấy lại bị bệnh.
我正要和他讲理, 不料他竟动手打我.
Tôi vừa muốn nói chuyện với anh ấy, không ngờ anh ấy lại ra tay đánh tôi.
我本以为学校已经开门了, 不料门没开.
Tôi cứ nghĩ trường đã mở cửa rồi, không ngờ cửa vẫn còn chưa mở.
他们夫妻一向恩爱,不料上个月忽然离婚.
Trước giờ vợ chồng bọn họ vẫn luôn rất êm ấm, không ngờ đột nhiên lại ly hôn.
Từ vựng sử dụng trong bài
不料 /Bùliào/: Không ngờ đến.
却 /Què/: Lại.
竟然 /Jìngrán/: Mà, lại.
倒 /Dào/: Ngã, đỗ (bệnh).
还 /Hái/: Vẫn.
开个玩笑 /Kāi gè wánxiào/: Nói đùa.
生气 /Shēngqì/: Giận dữ.
旅行 /Lǚxíng/: Du lịch.
学校 /Xuéxiào/: Trường học.
离婚 /Líhūn/: Ly hôn.
Chuyên mục cách dùng "不料" trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Trung ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn