| Yêu và sống
Cách dùng 并非 trong tiếng Trung
Cách dùng "并非” trong tiếng Trung
"并非" là động từ, ý nghĩa là "并不是" - không phải như vậy, "并" đặt trước từ phủ định "非", tăng cường ngữ khí phủ định.
Ví dụ
你别听哪些道听途说的话, 事实真相并非如此.
Em đừng nghe những lời đồn đại vô căn cứ đó, sự thật không phải như vậy đâu.
我想说, 我并非是个乳臭未干的孩子.
Con muốn nói rằng con không phải là đứa trẻ vắt mũi chưa sạch đâu.
能取得今天的成就, 并非他有什么三头六臂, 而是积极努力的结果.
Có thể đạt được thành tựu như ngày hôm nay, không phải anh ấy có ba đầu sáu tay gì mà đấy là kết quả của sự tích cực nỗ lực.
Từ vựng dùng trong bài
并非: bìngfēi: không phải như vậy.
并不是: bìng bùshì: không phải như vậy.
道听途说: dàotīngtúshuō: những lời đồn đại vô căn cứ.
乳臭未干: rǔxiùwèigān: vắt mũi chưa sạch (mỉa mai ai đó còn quá non trẻ, chưa biết gì)
成就: chéngjiù: thành tựu
三头六臂: sāntóuliùbì: ba đầu sáu tay (chỉ sức lực và tài năng gấp bội người thường)
努力: nǔlì: nỗ lực
Bài viết cách dùng "并非" trong tiếng Trung được giáo viên tiếng Trung ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn