| Yêu và sống
Tính cách tiếng Trung là gì
Tính cách tiếng Trung là xìnggé (性格).
Một số từ vựng miêu tả tính cách trong tiếng Trung:
Jiānqiáng(坚强): Kiên cường, mạnh mẽ.
Ruǎnruò (软弱): Yếu đuối, nhu nhược.
Yōumò (幽默): Hài hước.
Wàixiàng (外向): Hướng ngoại.
Nèixiàng (内向): Hướng nội.
Guǒduàn (果断): Quả quyết, quyết đoán.
Wēnhé (温和): Hòa nhã, ôn hòa.
Bàozào (暴躁): Nóng nảy.
Rènxìng (任性): Ngang bướng.
Àomàn (傲慢): Ngạo mạn, kiêu căng.
Zìsī (自私): Ích kỷ.
Gùzhí (固执): Cố chấp.
Táoqì (淘气): Nghịch ngợm, bướng bỉnh.
Dàfāng (大方): Rộng rãi, hào phóng.
Lèguān (乐观): Lạc quan.
Bēiguān (悲观): Bi quan.
Kāilǎng (开朗): Vui tính, cởi mở.
Bài viết tính cách tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn