| Yêu và sống
Dân tộc tiếng Trung là gì
Dân tộc tiếng Trung là mínzú (民族). Dân tộc là một cộng đồng người có chung ngôn ngữ, văn hoá, nguồn gốc, lịch sử.
Một số từ vựng về dân tộc Việt Nam trong tiếng Trung.
埃地族 (Āi di zú): Dân tộc Ê đê.
巴拿族 (Bā ná zú): Dân tộc Ba na.
岱依族 (Dài yī zú): Dân tộc Tày.
高棉族 (Gāo mián zú): Dân tộc Khmer.
格贺族 (Gé hè zú): Dân tộc Cơ-ho.
赫蒙族 (Hè měngzú): Dân tộc H’Mông.
苗族 (Miáozú): Dân tộc Mèo.
华族 (Huá zú): Dân tộc Hoa.
芒族 (Máng zú): Dân tộc Mường.
墨侬族 (Mò nóng zú): Dân tộc M’Nông.
侬族 (Nóng zú): Dân tộc Nùng.
泰族 (Tài zú): Dân tộc Thái.
越族 (Yuè zú): Dân tộc Kinh.
占族 (Zhàn zú): Dân tộc Chăm.
Một số từ vựng tiếng Trung về trang phục của các dân tộc trên thế giới.
奥黛 (ào dài): Áo dài, Việt Nam
四身袄 (sì shēn ǎo): Áo tứ thân, Việt Nam.
三婆袄 (sān pó ǎo): Áo bà ba, Việt Nam.
汉服 (hànfú): Hán phục, Trung Quốc.
旗袍 (qípáo): Xường xám, Trung Quốc.
韩服 (hánfú): Hanbok, Hàn Quốc.
和服 (héfú): Kimono, Nhật Bản
纱丽 (shālì): Sari, Ấn Độ.
格巴婭 (gé bā yà): Kebaya, Indonesia.
Bài viết dân tộc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn