| Yêu và sống
Câu an ủi bằng tiếng Trung
Câu an ủi bằng tiếng Trung là Ānwèi de jùzi (安慰 的 句子).
Câu an ủi được dùng để làm cho người đang có điều đau buồn dịu bớt đi nỗi đau khổ, buồn phiền.
Khi bạn muốn an ủi, chia sẻ với bạn bè, người thân, bạn phải nói như thế nào.
Một số câu an ủi người khác bằng tiếng Trung:
没 必要 再 想. (Méi bìyào zài xiǎng).
Đừng nghĩ thêm nữa.
别 难过,这 种 事情 会 发生 在 任何 身上. (Bié nánguò, zhè zhǒng shìqíng huì fāshēng zài rènhé shēnshang).
Đừng buồn nữa, chuyện này có thể xảy ra với bất cứ ai.
你 就 当 花 钱 买 个 教 训 吧. (Nǐ jiù dāng huā qián mǎi ge jiào xùn ba).
Mất tiền mua lấy bài học.
现在 知道 也 不 晚 呀. (Xiànzài zhīdào yě bù wǎn yā).
Bây giờ biết cũng không quá muộn.
辛苦 你了. (Xīnkǔ nǐle).
Vất vả cho anh rồi.
昨天 已经 过去, 而 明天 还 没有 来 到. 今天 是 真实 的. (Zuótiān yǐjīng guòqù, ér míngtiān hái méiyǒu lái dào. Jīntiān shì zhēnshí de).
Ngày hôm qua đã qua đi, nhưng ngày mai vẫn chưa tới, hôm nay mới là hiện thực.
心 别 太 累, 学会 解脱 自己. (Xīn bié tài lèi, xuéhuì jiětuō zìjǐ).
Đừng quá mệt mỏi, hãy học cách tự giải thoát bản thân.
让 烦恼 心事 见鬼 去 吧, 先 开心 一 乐. (Ràng fánnǎo xīnshì jiànguǐ qù ba, xiān kāixīn yī lè).
Hãy để những lo lắng của bạn lắng xuống địa ngục, bây giờ hãy vui vẻ lên.
Bài viết câu an ủi bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn