Home » Quân đội tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 20:46:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quân đội tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:12:31)
           
Quân đội tiếng Trung là jun dui (军队). Quân đội là lực lượng vũ trang tập trung có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ. Một số từ vựng tiếng Trung về quân đội.

Quân đội tiếng Trung là jūn duì (军队). Quân đội là lực lượng vũ trang tập trung có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ độc lập, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ. 

Một số từ vựng tiếng Trung về quân đội.

国防部 (guófáng bù): Bộ quốc phòng. 

国防部长 (guófáng bùzhǎng): Bộ trưởng bộ quốc phòng.

总司令 (zǒng sīlìng): Tổng tư lệnh.

司令官 (sīlìng guān): Tư lệnh.

参谋 (cānmóu): Tham mưu.

副官 (fùguān): Phó quan.

参谋长 (cānmóu zhǎng): Tham mưu trưởng.

陆军 (lùjūn): Lục quân.

海军 (hǎijūn): Hải quân.

空军 (kōngjūn): Không quân.

炮兵 (pàobīng): Pháo binh.

工兵 (gōngbīng): Công binh.

步兵 (bùbīng): Bộ binh.

骑兵 (qíbīng): Kỵ binh.

士兵 (shìbīng): Binh lính.

子弹 (zǐdàn): Đạn.

刺刀 (cìdāo): Lưỡi lê.

匕首 (bǐshǒu): Dao găm.

炸弹 (zhàdàn): Bom.

炸药 (zhàyào): Thuốc nổ.

坦克 (tǎnkè): Xe tăng.

武器 (wǔqì): Vũ khí.

步枪 (bùqiāng): Súng trường.

狙击枪 (Jūjī qiāng): Súng trường bắn tỉa.

自动步枪 (zìdòng bùqiāng): Súng trường tự động.

手枪 (shǒuqiāng): Súng lục.

手榴弹 (shǒuliúdàn): Lựu đạn.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan tới quân đội.

要注意观察, 可能敌人在你前面的石头.

Yào zhùyì guānchá, kěnéng dírén zài nǐ qiánmiàn de shítou.

Cần chú ý quan sát, kẻ địch có thể ở cái tảng đá trước mặt bạn.

先别动, 趴着等敌人到我们前面就打.

Xiān bié dòng pāzhe děng dírén dào wǒmen qiánmiàn jiù dǎ.

Trước tiên đừng động đậy, nằm xuống đợi địch tới trước mặt thì bắn hắn ta.

先等时期成熟了我们就出兵罚商.

Xiān děng shíqí chéngshúle fá shāng

Đợi thời gian chín muồi chúng ta sẽ xuất binh phạt Thương.

Bài viết quân đội tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news