Home » Cô đơn tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 05:34:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cô đơn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:12:49)
           
Cô đơn tiếng Trung là gūdān (孤单). Cô đơn là một trạng thái cảm xúc phức tạp của con người, thường khiến người có trạng thái này cảm thấy khó chịu.

Cô đơn tiếng Trung là 孤单 (gūdān). Cô đơn là một trạng thái cảm xúc phức tạp của con người, thường khiến người có trạng thái này cảm thấy khó chịu.

Một số từ vựng về tâm trạng bằng tiếng Trung:

兴奋 (xīngfèn): Phấn khởi.

困惑 (kùnhuò): Bối rối.

害怕 (Hàipà): Sợ hãi.Cô đơn tiếng Trung là gì, saigonvina

害羞 (Hàixiū): Xấu hổ.

尴尬 (Gāngà): Lúng túng.

平静 (píngjìng): Bình tĩnh.

忧郁 (Yōuyù): Buồn.

快乐 (Kuàilè): Vui vẻ.

惊讶 (Jīngyà): Ngạc nhiên.

担心 (Dānxīn): Lo lắng.

生气 (shēngqì): Tức giận.

疲惫 (Píbèi): Mệt mỏi.

Một số câu nói liên quan đến chủ đề cô đơn bằng tiếng Trung:

孤独 的 人, 要 吃 饱 饭, 因为 食物 有 治愈 悲伤 的 力量.

(Gūdú de rén, yào chī bǎo fàn, yīnwèi shíwù yǒu zhìyù bēishāng de lìliàng).

Người cô đơn phải ăn thật nhiều, vì thức ăn có sức mạnh chữa lành nỗi buồn.

当 我们 自己 感到 孤独 时, 很 难 温暖 别人.

(Dāng wǒmen zìjǐ gǎndào gūdú shí, hěn nán wēnnuǎn biérén).

Khi chúng ta cảm thấy cô đơn, thật khó để sưởi ấm người khác.

除了 你 自己, 没有 人 会 明白 你 的 故事 里 有过 多少 快乐 或 悲伤, 因为 那 终究 只是 你 一个 人 的 感觉.

(Chúle nǐ zìjǐ, méiyǒu rén huì míngbái nǐ de gùshì li yǒuguò duōshǎo kuàilè huò bēishāng, yīnwèi nà zhōngjiù zhǐshì nǐ yīgè rén de gǎnjué).

Ngoài bản thân bạn, sẽ không ai hiểu được có bao nhiêu niềm vui hay nỗi buồn trong câu chuyện của bạn, bởi vì sau tất cả chỉ có mình bạn cảm nhận.

Bài viết cô đơn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news