| Yêu và sống
Bất ngờ tiếng Trung là gì
Bất ngờ tiếng Trung là jīngyà (惊讶).
Các từ đồng nghĩa và gần nghĩa với bất ngờ trong tiếng Trung:
Jīngqí (惊奇): Bất ngờ, ngạc nhiên.
Bùcè (不测): Bất trắc, bất ngờ, ngoài dự liệu.
Bùyú (不虞): Không ngờ, chuyện chẳng ngờ, điều bất trắc.
Yìwài (意外): Bất ngờ, ngoài ý muốn.
Jīngxǐ (惊喜): Kinh ngạc vui mừng, ngạc nhiên.
Méi xiǎngdào (没想到): Không ngờ, không nghĩ đến.
Một số cảm thán từ diễn đạt sự bất ngờ trong tiếng Trung:
Ā (啊): A, á, à.
Āiyā (哎呀): Ôi trời, ôi chao.
Āiyō (哎哟): Ôi trời, chao ôi.
Hā (哈): Ha, hả.
Hāi (咳): Ôi, ối.
Hē (呵/嗬): Ôi, Úi chà.
Bài viết bất ngờ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn