| Yêu và sống
Cố lên cô gái tiếng Trung
Cố lên cô gái tiếng Trung là 姑娘 加油 (Gūniáng jiāyóu). Các cô gái luôn cần những lời động viên từ người khác, hoặc từ chính bản thân họ.
Con gái, dẫu có tỏ ra lạnh lùng và bất cần đến đâu đi chăng nữa thì tận trong sâu thẳm vẫn là một tâm hồn mong manh, dễ bị tổn thương.
Một vài câu nói động viên các cô gái bằng tiếng Trung:
女孩 啊 别自卑,勿自高,请自信. (nǚhái a biézìbēi, wùzìgāo, qǐngzìxìn).
Cô gái à đừng tự ti, không tự cao, hãy tự tin.
幸福 五大 原则. (Xìngfú wǔdà yuánzé): Năm nguyên tắc lớn để hạnh phúc.
心中 无 恨. (Xīnzhōng wú hèn): Trong lòng không thù hận.
脑中 无 忧. (Nǎo zhōng wú yōu): Trong đầu không ưu phiền.
生活 简单. (Shēnghuó jiǎndān): Cuộc sống hãy đơn giản.
多 些 付出. (Duō xiē fùchū): Bỏ ra nhiều một chút.
少 些 期待. (Shǎo xiē qídài): Mong chờ ít một chút.
勇敢 的 女孩 啊, 如果 你 只是 想 治愈 自己 的 痛苦, 那么 你 就 不 会 这么 坚强.
你 该 大声 喊, 然后 让 眼泪 掉 下来.
(Yǒnggǎn de nǚhái a, rúguǒ nǐ zhǐshì xiǎng zhìyù zìjǐ de tòngkǔ, nàme nǐ jiù bù huì zhème jiānqiáng.
Nǐ gāi dàshēng hǎn, ránhòu ràng yǎnlèi diào xiàlái).
Cô gái dũng cảm ạ, nếu em đơn giản chỉ là muốn chữa lành nỗi đau của bản thân thì em đã không tỏ ra quá mạnh mẽ như vậy.
Em nên hét thật to, sau đó để những giọt nước mắt kia rơi xuống.
有些 事, 做了 才 知道. 有些 事, 做 错了 才 懂. 有些 事, 长 大了 才 明白.
(Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái dǒng. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái míngbái).
Có những việc phải làm rồi ta mới biết, có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra, có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.
找 一个 成功 的 男人 嫁, 是 女人 的 本能.
让 自己 所 爱 的 男人 成功, 才 是 女人 的 本领.
(Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià, shì nǚrén de běnnéng.
Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng, cái shì nǚrén de běnlǐng).
Tìm một người con trai thành công để lấy, thì đó là bản năng của phụ nữ.
Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công, mới là bản lĩnh của phụ nữ.
永远 不要 浪费 你 的 一分 一秒, 去 想 任何 你 不 喜欢 的 人.
(Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yīfēn yīmiǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén).
Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.
时间 总 会 过去 的, 让 时间 流 走 你 的 烦恼 吧.
(Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba).
Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
活着 一天, 就是 有 福气, 就 该 珍惜.
(Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī).
Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý.
拥有 一 颗 无私 的 爱心, 便 拥有了 一切.
(Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, biàn yǒngyǒule yīqiè).
Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.
喜欢 一 个 人, 并 不 一定 爱 他.
但 爱 一 个 人, 一定 要 喜欢 他.
(Xǐhuan yí ge rén, bìng bù yídìng ài tā.
Dàn ài yí ge rén, yídìng yào xǐhuan tā).
Thích một người không nhất định là phải yêu anh ta.
Nhưng yêu một người, thì nhất định là phải thích.
Bài viết cố lên cô gái tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn