Home » Mạnh mẽ tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 18:55:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạnh mẽ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:15:06)
           
Mạnh mẽ tiếng Trung là jiānqiáng (坚强). Mạnh mẽ là khả năng chịu đựng được nhiều thương tổn và thử thách mà cuộc đời mang lại. Một số từ vựng liên quan đến mạnh mẽ trong tiếng Trung.

Mạnh mẽ tiếng Trung là jiānqiáng (坚强).

Một số từ đồng nghĩa và gần nghĩa với mạnh mẽ trong tiếng Trung:

Qiáng (强): Mạnh.

Qiángzhuàng (强壮): Mạnh mẽ, mãnh liệt (đối với sức mạnh vật lý).

Qiángjiàn (强健): Mạnh mẽ (đối với sức mạnh vật lý).

Qiángjìng (强劲): Mạnh mẽ, dữ dội, có sức lực (sức mạnh từ năng lương tự nhiên).Sài Gòn Vina, Mạnh mẽ tiếng Trung là gì

Qiángliè (强烈): Mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội.

Gāngjiàn (刚健): Khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ (về tính cách, phong cách, tư thế).

Měngliè (猛烈): Mãnh liệt, mạnh mẽ.

Một số mẫu câu và cụm từ về sự mạnh mẽ trong tiếng Trung:

强健的肌肉。

Qiángjiàn de jīròu.

Cơ bắp săn chắc mạnh mẽ.

笔力刚劲。

Bǐlì gāngjìng.

Bút lực mạnh mẽ.

中午阳光最强的时候待在室内。

Zhōngwǔ yángguāng zuì qiáng de shíhòu dài zài shìnèi.

Vào buổi trưa khi cường độ nắng mạnh nhất thì chúng ta nên ở trong nhà.

对手的队是强队的。

Duìshǒu de duì shì qiáng duì de.

Đội của đối thủ là một đội mạnh.

我知道这不容易。不过要坚强!

Wǒ zhīdào zhè bù róngyì. Bùguò yào jiānqiáng!

Tôi biết điều này là không dễ dàng gì với bạn nhưng hãy mạnh mẽ lên nhé!

Bài viết mạnh mẽ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news