| Yêu và sống
Mạnh mẽ tiếng Trung là gì
Mạnh mẽ tiếng Trung là jiānqiáng (坚强).
Một số từ đồng nghĩa và gần nghĩa với mạnh mẽ trong tiếng Trung:
Qiáng (强): Mạnh.
Qiángzhuàng (强壮): Mạnh mẽ, mãnh liệt (đối với sức mạnh vật lý).
Qiángjiàn (强健): Mạnh mẽ (đối với sức mạnh vật lý).
Qiángjìng (强劲): Mạnh mẽ, dữ dội, có sức lực (sức mạnh từ năng lương tự nhiên).
Qiángliè (强烈): Mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội.
Gāngjiàn (刚健): Khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ (về tính cách, phong cách, tư thế).
Měngliè (猛烈): Mãnh liệt, mạnh mẽ.
Một số mẫu câu và cụm từ về sự mạnh mẽ trong tiếng Trung:
强健的肌肉。
Qiángjiàn de jīròu.
Cơ bắp săn chắc mạnh mẽ.
笔力刚劲。
Bǐlì gāngjìng.
Bút lực mạnh mẽ.
中午阳光最强的时候待在室内。
Zhōngwǔ yángguāng zuì qiáng de shíhòu dài zài shìnèi.
Vào buổi trưa khi cường độ nắng mạnh nhất thì chúng ta nên ở trong nhà.
对手的队是强队的。
Duìshǒu de duì shì qiáng duì de.
Đội của đối thủ là một đội mạnh.
我知道这不容易。不过要坚强!
Wǒ zhīdào zhè bù róngyì. Bùguò yào jiānqiáng!
Tôi biết điều này là không dễ dàng gì với bạn nhưng hãy mạnh mẽ lên nhé!
Bài viết mạnh mẽ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn