| Yêu và sống
Xúc phạm tiếng Trung là gì
Xúc phạm trong tiếng Trung là chōng fàn (冲犯).
Một số từ đồng nghĩa với xúc phạm trong tiếng Trung:
Dézuì (得罪): Xúc phạm, đắc tội.
Màofàn (冒犯): Xúc phạm, mạo phạm.
Shānghài (伤害): Tổn hại, tổn thương, xúc phạm.
Gèrén shānghài (个人伤害): Xúc phạm cá nhân.
Chōng kè (冲克): Xúc phạm.
Chùfàn (触犯): Mạo phạm, xúc phạm, đụng chạm, sỉ nhục.
Một số mẫu câu về sự xúc phạm trong tiếng Trung:
尼尔开那个玩笑并非想冒犯谁。
Ní ěr kāi nàgè wánxiào bìngfēi xiǎng màofàn shéi.
Niel không có ý xúc phạm ai khi nói ra trò đùa đó.
他为自己发表的评论道歉并称无意冒犯该社群。
Tā wèi zìjǐ fābiǎo de pínglùn dàoqiàn bìng chēng wúyì màofàn gāi shè qún.
Anh ta xin lỗi về bình luận của mình và nói rằng anh ta không có ý xúc phạm ai khi viết bình luận đó.
电视节目审查官正在剪掉他们称有可能会令人反感的一些镜头。
Diànshì jiémù shěnchá guān zhèngzài jiǎn diào tāmen chēng yǒu kěnéng huì lìng rén fǎngǎn de yīxiē jìngtóu.
Các nhà kiểm duyệt của đài truyền hình đã cắt bỏ vài phân cảnh mà họ nghĩ rằng nó sẽ gây phản cảm đến người xem.
他的话严重冒犯了老板。
Tā dehuà yánzhòng màofànle lǎobǎn.
Lời nói của anh ta đã xúc phạm nghiêm trọng đến sếp của ảnh.
Bài viết xúc phạm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn