Home » Xúc phạm tiếng Trung là gì
Today: 24-04-2024 10:55:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xúc phạm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:14:54)
           
Xúc phạm tiếng Trung là chōngfàn (冲犯). Xúc phạm là làm tổn thương người khác bằng lời nói hoặc đôi khi là hành động. Một số mẫu câu và từ đồng nghĩa của xúc phạm trong tiếng Trung.

Xúc phạm trong tiếng Trung là chōng fàn (冲犯).

Một số từ đồng nghĩa với xúc phạm trong tiếng Trung:

Dézuì (得罪): Xúc phạm, đắc tội.

Màofàn (冒犯): Xúc phạm, mạo phạm.

Shānghài (伤害): Tổn hại, tổn thương, xúc phạm.  Sài Gòn Vina, Xúc phạm tiếng Trung là gì

Gèrén shānghài (个人伤害): Xúc phạm cá nhân.

Chōng kè (冲克): Xúc phạm.

Chùfàn (触犯): Mạo phạm, xúc phạm, đụng chạm, sỉ nhục.

Một số mẫu câu về sự xúc phạm trong tiếng Trung:

尼尔开那个玩笑并非想冒犯谁。

Ní ěr kāi nàgè wánxiào bìngfēi xiǎng màofàn shéi.

Niel không có ý xúc phạm ai khi nói ra trò đùa đó.

他为自己发表的评论道歉并称无意冒犯该社群。

Tā wèi zìjǐ fābiǎo de pínglùn dàoqiàn bìng chēng wúyì màofàn gāi shè qún.

Anh ta xin lỗi về bình luận của mình và nói rằng anh ta không có ý xúc phạm ai khi viết bình luận đó.

电视节目审查官正在剪掉他们称有可能会令人反感的一些镜头。

Diànshì jiémù shěnchá guān zhèngzài jiǎn diào tāmen chēng yǒu kěnéng huì lìng rén fǎngǎn de yīxiē jìngtóu.

Các nhà kiểm duyệt của đài truyền hình đã cắt bỏ vài phân cảnh mà họ nghĩ rằng nó sẽ gây phản cảm đến người xem.

他的话严重冒犯了老板。

Tā dehuà yánzhòng màofànle lǎobǎn.

Lời nói của anh ta đã xúc phạm nghiêm trọng đến sếp của ảnh.

Bài viết xúc phạm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news