Home » Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em
Today: 26-04-2024 06:06:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:14:42)
           
Từ vựng tiếng Trung về Quần áo trẻ em là 儿童服 (Értóng fú). Quần áo trẻ em rất đa dạng từ màu sắc, hình dáng, kích cỡ. Một số từ vựng về quần áo trẻ em bằng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em 儿童服 (Értóng fú). Quần áo trẻ em rất đa dạng từ màu sắc, hình dáng đến kích cỡ. Quần áo trẻ em luôn được các bậc phụ huynh chú trọng trong việc chọn lựa.

Một số từ vựng quần áo trẻ em bằng tiếng Trung:

童 套衫 (tóng tàoshān): Áo chui đầu.

儿童 睡衣 (értóng shuìyī): Áo ngủ của trẻ em .

学生 服 (xuéshēng fú): Đồng phục học sinh.

儿童 内衣 (értóng nèiyī): Quần áo lót trẻ em.Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em

婴儿 服 (yīng’ér fú): Quần áo trẻ sơ sinh.

裙 裤 (qún kù): Quần đầm.

开裆裤 (kāidāngkù): Quần xẻ đũng cho trẻ em.

连 裤 背心 (lián kù bèixīn): Quần yếm.

尿布 (niàobù): Tã trẻ em.

童女 裙 (tóngnǚ qún): Váy em gái.

围 兜 群 (wéi dōu qún): Váy yếm.

冬装 (dōngzhuāng): Quần áo mùa đông.

夏服 (xiàfú): Quần áo mùa hè.

秋 服 (qiū fú): Quần áo mùa thu.

Một số từ vựng về đồ dùng trẻ em bằng tiếng Trung:

尿 片, 尿 垫 (Niào piàn, niào diàn): Tã lót.

婴 幼儿 卫浴 清洁 (Yīng yòu'ér wèiyù qīngjié): Sữa tắm cho trẻ sơ sinh. 

婴儿 床 (Yīng'ér chuáng): Nôi.

奶嘴 (Nǎizuǐ): Núm vú cao su. 

奶瓶 (Nǎipíng): Bình sữa.

婴儿 抱 带 (Yīng'ér bào dài): Địu em bé. 

奶粉 (Nǎifěn): Sữa bột.

纸尿裤 (Zhǐniàokù): Quần bỉm.

婴儿 睡袋 (Yīng'ér shuìdài): Túi ngủ cho bé.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news