| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em
Từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em 儿童服 (Értóng fú). Quần áo trẻ em rất đa dạng từ màu sắc, hình dáng đến kích cỡ. Quần áo trẻ em luôn được các bậc phụ huynh chú trọng trong việc chọn lựa.
Một số từ vựng quần áo trẻ em bằng tiếng Trung:
童 套衫 (tóng tàoshān): Áo chui đầu.
儿童 睡衣 (értóng shuìyī): Áo ngủ của trẻ em .
学生 服 (xuéshēng fú): Đồng phục học sinh.
儿童 内衣 (értóng nèiyī): Quần áo lót trẻ em.
婴儿 服 (yīng’ér fú): Quần áo trẻ sơ sinh.
裙 裤 (qún kù): Quần đầm.
开裆裤 (kāidāngkù): Quần xẻ đũng cho trẻ em.
连 裤 背心 (lián kù bèixīn): Quần yếm.
尿布 (niàobù): Tã trẻ em.
童女 裙 (tóngnǚ qún): Váy em gái.
围 兜 群 (wéi dōu qún): Váy yếm.
冬装 (dōngzhuāng): Quần áo mùa đông.
夏服 (xiàfú): Quần áo mùa hè.
秋 服 (qiū fú): Quần áo mùa thu.
Một số từ vựng về đồ dùng trẻ em bằng tiếng Trung:
尿 片, 尿 垫 (Niào piàn, niào diàn): Tã lót.
婴 幼儿 卫浴 清洁 (Yīng yòu'ér wèiyù qīngjié): Sữa tắm cho trẻ sơ sinh.
婴儿 床 (Yīng'ér chuáng): Nôi.
奶嘴 (Nǎizuǐ): Núm vú cao su.
奶瓶 (Nǎipíng): Bình sữa.
婴儿 抱 带 (Yīng'ér bào dài): Địu em bé.
奶粉 (Nǎifěn): Sữa bột.
纸尿裤 (Zhǐniàokù): Quần bỉm.
婴儿 睡袋 (Yīng'ér shuìdài): Túi ngủ cho bé.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về quần áo trẻ em được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn