Home » Các số đo quần áo tiếng Trung
Today: 28-12-2024 05:23:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các số đo quần áo tiếng Trung

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:14:25)
           
Các số đo quần áo tiếng Trung là fúzhuāng chǐcùn (服装尺寸). Các số đo quần áo là con số để thợ may may đúng kích cỡ của từng người. Một số từ vựng về các số đo quần áo trong tiếng Trung.

Các số đo quần áo tiếng Trung là fúzhuāng chǐcùn (服装尺寸).

Một số từ vựng về các số đo quần áo trong tiếng Trung:

Dìngzhì de fúzhuāng (定制的服装): Quần áo đặt may.

Xiànchéng fúzhuāng (现成服装): Quần áo may sẵn.

Chǐcùn (尺寸): Kích thước, kích cỡ (S, M, L…).Các số đo quần áo tiếng Trung

Hòu zhōng cháng (后中长): Chiều cao, chiều dài.

Xiōngwéi (胸围): Vòng ngực.

Lǐng wéi (领围): Vòng cổ.

Yāowéi (腰围): Vòng eo.

Tún wéi (臀围): Vòng mông.

Xiù cháng (袖长): Chiều dài tay áo.

Xiù kuān (袖宽): Chiều rộng tay áo.

Jiān kuān (肩宽): Chiều rộng, độ rộng vai.

Hòu bèi kuān (后背宽): Chiều rộng lưng.

Qún cháng (裙长): Chiều dài của váy. 

Kùtuǐ xiàbù (裤腿下部): Lai quần.

Xiàbǎi (下摆): Vạt áo.

Bài viết các số đo quần áo tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news