| Yêu và sống
Các số đo quần áo tiếng Trung
Các số đo quần áo tiếng Trung là fúzhuāng chǐcùn (服装尺寸).
Một số từ vựng về các số đo quần áo trong tiếng Trung:
Dìngzhì de fúzhuāng (定制的服装): Quần áo đặt may.
Xiànchéng fúzhuāng (现成服装): Quần áo may sẵn.
Chǐcùn (尺寸): Kích thước, kích cỡ (S, M, L…).
Hòu zhōng cháng (后中长): Chiều cao, chiều dài.
Xiōngwéi (胸围): Vòng ngực.
Lǐng wéi (领围): Vòng cổ.
Yāowéi (腰围): Vòng eo.
Tún wéi (臀围): Vòng mông.
Xiù cháng (袖长): Chiều dài tay áo.
Xiù kuān (袖宽): Chiều rộng tay áo.
Jiān kuān (肩宽): Chiều rộng, độ rộng vai.
Hòu bèi kuān (后背宽): Chiều rộng lưng.
Qún cháng (裙长): Chiều dài của váy.
Kùtuǐ xiàbù (裤腿下部): Lai quần.
Xiàbǎi (下摆): Vạt áo.
Bài viết các số đo quần áo tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn