Home » Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì
Today: 27-04-2024 10:10:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:14:19)
           
Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là meng dan (孟丹), là hệ thống khách sạn lớn nhất Việt Nam với gần 50 khách sạn trải dài trên cả nước.

Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là meng dan (孟丹). Thành lập năm 1997 với khách sạn đầu tiên đặt tại thành phố Điện Biên Phủ, Mường Thanh hiện là hệ thống khách sạn lớn nhất Việt Nam với gần 50 khách sạn trải dài trên cả nước.

Một số từ vựng tiếng Trung có liên quan đến khách sạn:

值夜班人员 (zhí yèbān rényuán): Nhân viên trực ca đêm.Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì

双人房 (shuāngrén fáng): Phòng đôi.

人房 (dān rén fáng): Phòng đơn.

高级间 (gāojí jiān): Phòng hạng sang, cao cấp.

楼层值班人员 (lóucéng zhíbān rényuán): Nhân viên trực tầng.

标准间 (biāozhǔn jiān): Phòng tiêu chuẩn.

直接订房 (zhíjiē dìngfáng): Đặt phòng trực tiếp.

楼梯 (lóutī): Cầu thang.

电梯 (diàntī): Thang máy.

小卖部 (xiǎomàibù): Quầy hàng trong khách sạn.

温询处 (wēn xún chù): Nơi cung cấp thông tin.

旅客登记簿 (lǚkè dēngjì bù): Sổ đăng ký của khách.

登记表 (dēngjì biǎo):  Bảng đăng ký, mẫu đăng ký.

点心 (diǎnxīn): Điểm tâm.

长途电话 (chángtú diànhuà): Điện thoại đường dài.

饭店 (fàndiàn): Khách sạn.

柜台 (guìtái): Lễ tân.

汽车旅馆 (qìchē lǚguǎn): Nhà nghỉ.

吧台人员 (bātái rényuán): Nhân viên bàn bar.

查房员 (Cháfáng yuán): Nhân viên dọn phòng.

香槟 (xiāngbīn): Sâm panh.

结帐 (jié zhàng): Thanh toán.

电脑房门卡 (diànnǎo fáng mén kǎ): Thẻ phòng.

入住酒店登记手续 (rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù): Thủ tục đăng kí khách sạn.

办理住宿手续 (bànlǐ zhùsù shǒuxù): Thủ tục nhận phòng.

办理退房 (bànlǐ tuì fáng): Thủ tục trả phòng.

Bài viết khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news