| Yêu và sống
Thầy cúng tiếng Trung là gì
Thầy cúng tiếng Trung là 道士 (Dàoshi). Thầy cúng là người làm nghề cúng bái cho người ta, thường am hiểu rất nhiều về tri thức dân gian, hiểu cách ứng xử với người dân và môi trường xã hội.
Một số từ đồng nghĩa với thầy cúng bằng tiếng Trung:
大师 (Dàshī): Đại sư.
法师 (Fǎshī): Pháp sư.
神 巫 (Shén wū): Thầy cúng, thầy mo.
神汉 (Shénhàn): Thầy cúng.
Một số từ vựng chủ đề phật giáo bằng tiếng Trung:
吃素 (Chīsù): Ăn chay.
化缘 (Huàyuán): Hóa duyên.
烛台 (Zhútái): Chân nến.
大殿 (Dàdiàn): Đại điện.
后 殿 (Hòu diàn): Hậu điện.
念经 (Niànjīng): Đọc kinh, tụng kinh.
讲 经 (Jiǎng jīng): Giảng kinh.
香案 (Xiāng'àn): Hương án.
香火 (Xiānghuǒ): Nhang đèn.
签筒 (Qiāntǒng): Ống xăm.
签 (Qiān): Thẻ xăm.
念珠 (Niànzhū): Tràng hạt.
神像 (Shénxiàng): Tượng thần.
佛像 (Fóxiàng): Tượng phật.
修行 (Xiūxíng): Tu hành.
法 会 (Fǎ huì): Pháp hội.
业 报 (Yè bào): Nghiệp báo.
普 团 (Pǔ tuán): Bồ đoàn.
莲花 座 (Liánhuā zuò): Đài sen.
Bài viết thầy cúng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn