Home » Thầy cúng tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 05:34:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thầy cúng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:14:14)
           
Thầy cúng tiếng Trung là 道士 (Dàoshi). Thầy cúng là người làm nghề cúng bái cho người ta, thường hiểu rất nhiều về tri thức dân gian, hiểu cách ứng xử với người dân và môi trường xã hội.

Thầy cúng tiếng Trung là 道士 (Dàoshi). Thầy cúng là người làm nghề cúng bái cho người ta, thường am hiểu rất nhiều về tri thức dân gian, hiểu cách ứng xử với người dân và môi trường xã hội.

Một số từ đồng nghĩa với thầy cúng bằng tiếng Trung:

大师 (Dàshī): Đại sư.

法师 (Fǎshī): Pháp sư.

神 巫 (Shén wū): Thầy cúng, thầy mo.

神汉 (Shénhàn): Thầy cúng.Thầy cúng tiếng Trung là gì, Sài Gòn Vina

Một số từ vựng chủ đề phật giáo bằng tiếng Trung:

吃素 (Chīsù): Ăn chay.

化缘 (Huàyuán): Hóa duyên.

烛台 (Zhútái): Chân nến.

大殿 (Dàdiàn): Đại điện.

后 殿 (Hòu diàn): Hậu điện.

念经 (Niànjīng): Đọc kinh, tụng kinh.

讲 经 (Jiǎng jīng): Giảng kinh.

香案 (Xiāng'àn): Hương án.

香火 (Xiānghuǒ): Nhang đèn.

签筒 (Qiāntǒng): Ống xăm.

签 (Qiān): Thẻ xăm.

念珠 (Niànzhū): Tràng hạt.

神像 (Shénxiàng): Tượng thần.

佛像 (Fóxiàng): Tượng phật.

修行 (Xiūxíng): Tu hành.

法 会 (Fǎ huì): Pháp hội.

业 报 (Yè bào): Nghiệp báo.

普 团 (Pǔ tuán): Bồ đoàn.

莲花 座 (Liánhuā zuò): Đài sen.

Bài viết thầy cúng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news