Home » Mường Thanh tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 11:11:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mường Thanh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:13:55)
           
Mường Thanh tiếng Trung là 芒 青 (Máng qīng). Mường Thanh là một trong những thung lũng đẹp nhất Việt Nam, có tên gọi khác là thung lũng Điện Biên.

Mường Thanh tiếng Trung là 芒 青 (Máng qīng). Mường Thanh là một trong những thung lũng đẹp nhất Việt Nam, có tên gọi khác là thung lũng Điện Biên.

Một số thung lũng tại Việt Nam bằng tiếng Trung:

芒华 谷地 (Mánghuá gǔdì): Thung lũng Mường Hoa.

枚州 山谷 (Méizhōu shāngǔ): Thung lũng Mai Châu.Mường Thanh tiếng Trung là gì, saigonvina

爱情 山谷 (Àiqíng shāngǔ): Thung lũng Tình Yêu.

阿优 山谷 (ā yōu shāngǔ): Thung lũng A Sầu.

北山 谷地 (běishān gǔdì): Thung lũng Bắc Sơn.

西湖 谷地 (Xīhú gǔdì): Thung lũng Hồ Tây.

Tên một số tỉnh phía Bắc Việt Nam bằng tiếng Trung:

莱州 省 (Láizhōu shěng): Tỉnh Lai Châu.

老 街 省 (Lǎo jiē shěng): Tỉnh Lào Cai.

奠 边 省 (Diàn biān shěng): Tỉnh Điện Biên.

安 沛 省 (Ān pèi shěng): Tỉnh Yên Bái.

山 罗 省 (Shān luō shěng): Tỉnh Sơn La.

和平 省 (Hépíng shěng): Tỉnh Hòa Bình.

河江 省 (Héjiāng shěng): Tỉnh Hà Giang.

高平 省 (Gāopíng shěng): Tỉnh Cao Bằng.

宣光 省 (Xuānguāng shěng): Tỉnh Tuyên Quang.

谅 山 省 (Liàng shān shěng): Tỉnh Lạng Sơn.

太 原 省 (Tài yuán shěng): Tỉnh Thái Nguyên.

Bài viết Mường Thanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news