| Yêu và sống
Mường Thanh tiếng Trung là gì
Mường Thanh tiếng Trung là 芒 青 (Máng qīng). Mường Thanh là một trong những thung lũng đẹp nhất Việt Nam, có tên gọi khác là thung lũng Điện Biên.
Một số thung lũng tại Việt Nam bằng tiếng Trung:
芒华 谷地 (Mánghuá gǔdì): Thung lũng Mường Hoa.
枚州 山谷 (Méizhōu shāngǔ): Thung lũng Mai Châu.
爱情 山谷 (Àiqíng shāngǔ): Thung lũng Tình Yêu.
阿优 山谷 (ā yōu shāngǔ): Thung lũng A Sầu.
北山 谷地 (běishān gǔdì): Thung lũng Bắc Sơn.
西湖 谷地 (Xīhú gǔdì): Thung lũng Hồ Tây.
Tên một số tỉnh phía Bắc Việt Nam bằng tiếng Trung:
莱州 省 (Láizhōu shěng): Tỉnh Lai Châu.
老 街 省 (Lǎo jiē shěng): Tỉnh Lào Cai.
奠 边 省 (Diàn biān shěng): Tỉnh Điện Biên.
安 沛 省 (Ān pèi shěng): Tỉnh Yên Bái.
山 罗 省 (Shān luō shěng): Tỉnh Sơn La.
和平 省 (Hépíng shěng): Tỉnh Hòa Bình.
河江 省 (Héjiāng shěng): Tỉnh Hà Giang.
高平 省 (Gāopíng shěng): Tỉnh Cao Bằng.
宣光 省 (Xuānguāng shěng): Tỉnh Tuyên Quang.
谅 山 省 (Liàng shān shěng): Tỉnh Lạng Sơn.
太 原 省 (Tài yuán shěng): Tỉnh Thái Nguyên.
Bài viết Mường Thanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn