Home » Cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc
Today: 28-12-2024 20:46:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:00:59)
           
Thường có rất nhiều cách để các thành viên trong một gia đình xưng hô với nhau. Một số từ vựng xưng hô trong gia đình Trung Quốc.

Chủ đề cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc là một chủ đề thường gặp và rất hữu ích với mỗi học viên khi học tiếng Trung.

Thường có rất nhiều cách để các thành viên trong một gia đình xưng hô với nhau.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xưng hô trong gia đình sẽ giúp các bạn học tiếng Trung thuận tiện hơn trong giao tiếp thường ngày.

Một số từ vựng xưng hô trong gia đình Trung Quốc:

妻子 (qī zi): Vợ.

老婆 (lǎo pó): Vợ, bà xã.

丈夫 (zhàng fū): Chồng.

老公 (lǎo gong): Chồng, ông xã.Cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc, saigonvina

儿子 (ér zi): Con trai.

女儿 (nǚ’ér): Con gái.

奶奶 (nǎi nai): Bà nội.

爷爷 (yéye): Ông nội.

外婆 (wài pó): Bà ngoại.

外公 (wài gong): Ông ngoại.

姑姑 (gū gu): Cô.

阿姨 (Ā yí): Cô, dì.

伯母 (bó mǔ): Bác gái.

婶婶 (shěn shěn): Thím.

伯伯 (bó bo): Bác trai.

叔叔 (shū shū): Chú.

舅舅 (Jiù jiu): Cậu.

舅妈 (jiù mā): Mợ.

堂兄 (táng xiōng): Anh họ.

堂姐 (táng jiě): Chị họ.

Bài viết cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news