| Yêu và sống
Cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc
Chủ đề cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc là một chủ đề thường gặp và rất hữu ích với mỗi học viên khi học tiếng Trung.
Thường có rất nhiều cách để các thành viên trong một gia đình xưng hô với nhau.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xưng hô trong gia đình sẽ giúp các bạn học tiếng Trung thuận tiện hơn trong giao tiếp thường ngày.
Một số từ vựng xưng hô trong gia đình Trung Quốc:
妻子 (qī zi): Vợ.
老婆 (lǎo pó): Vợ, bà xã.
丈夫 (zhàng fū): Chồng.
老公 (lǎo gong): Chồng, ông xã.
儿子 (ér zi): Con trai.
女儿 (nǚ’ér): Con gái.
奶奶 (nǎi nai): Bà nội.
爷爷 (yéye): Ông nội.
外婆 (wài pó): Bà ngoại.
外公 (wài gong): Ông ngoại.
姑姑 (gū gu): Cô.
阿姨 (Ā yí): Cô, dì.
伯母 (bó mǔ): Bác gái.
婶婶 (shěn shěn): Thím.
伯伯 (bó bo): Bác trai.
叔叔 (shū shū): Chú.
舅舅 (Jiù jiu): Cậu.
舅妈 (jiù mā): Mợ.
堂兄 (táng xiōng): Anh họ.
堂姐 (táng jiě): Chị họ.
Bài viết cách xưng hô trong gia đình Trung Quốc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn