Home » Buôn bán tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 20:57:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Buôn bán tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 00:02:00)
           
Buôn bán tiếng Trung là màoyì (贸易). Bán buôn là hình thức bán một khối lượng lớn hàng hóa cho các nhà bán lẻ, các người dùng công nghiệp, thương nghiệp hoặc các nhà bán buôn khác.

Buôn bán tiếng Trung là màoyì (贸易). Bán buôn là hình thức bán một khối lượng lớn hàng hóa cho các nhà bán lẻ, các người dùng công nghiệp, thương nghiệp hoặc các nhà bán buôn khác.

Một số từ ngữ tiếng Trung dùng trong buôn bán:

Dǎzhé (打折): Giảm giá.

Chǎnpǐn pǐnzhǒng (产品品种): Các loại sản phẩm.

Pīfā jiàgé (批发价格): Giá bán sỉ.Sài Gòn Vina, Buôn bán tiếng Trung là gì

Língshòu jiàgé (零售价格): Giá bán lẻ.

Zhí xiāo jiàgé (直销价格): Giá bán trực tiếp.

Liúxíng (流行): Thịnh hành.

Chǎnpǐn (产品): Sản phẩm, mặt hàng.

Mùlù (目录): Mục lục.

Jiàgé biǎo (价格表): Bảng giá.

Piàoliàng (漂亮): Đẹp.

Shìyàng (式样): Hình thức.

Huāsè (花色): Họa tiết màu sắc.

Xīnkuǎn (新款): Hàng mới.

Chǎnpǐn zhìliàng (产品质量): Chất lượng sản phẩm.

Một số mẫu câu tiếng Trung dùng trong buôn bán:

欢迎 光临.

Huānyíng guānglín.

Hoan nghênh quý khách.

这 是 我 们  的  最 新 价  格单.

Zhè shì wǒ men de zuì xīn jià gé dān.

Đây là bảng giá mới nhất của chúng tôi.

我 是  想大批 购买 的. 能 不 能 给  个 批发 价.

Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de. Néng bùnéng gěi gè pīfā jià.

Tôi muốn mua sỉ. Có thể cho tôi giá bán sỉ không.

你 们 最 优惠 的 价格 是 多少.

Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo.

Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu.

这些 款式 都 是 刚 上市 的.

Zhèxiē kuǎnshì dōu shì gāng shàngshì de.

Những mẫu này đều là hàng vừa mới về.

这 件 多少 钱.

Zhè jiàn duōshǎo qián.

Cái này bao nhiêu tiền.

好 货 不 便宜 , 便宜 没 好 货.

Hǎo huò bú píanyi, piányi méi hǎo huò.

Hàng tốt thì không rẻ, hàng rẻ thường không tốt.

Bài viết buôn bán tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news