| Yêu và sống
Áo phao lông vũ tiếng Trung
Áo phao lông vũ tiếng Trung là 羽毛大衣 (Yǔmáo dàyī), là một loại áo ấm chống rét mùa đông được ưa chuộng nhất hiện nay.
Áo phao lông vũ tự nhiên có giá thành cao và có số lượng hạn chế. Do phải trải qua quá trình thu nhặt, sơ chế và xử lý gia công đặc biệt. Lông vũ tự nhiên khi bị đốt sẽ có mùi khét đặc trưng như da tóc bị cháy, tro tàn vụn và tơi. Đối với áo lông vũ sợi nhân tạo khi bị đốt, lông sẽ co lại như nhựa dẻo.
Một số loại quần áo bằng tiếng Trung:
毛衣 (máoyī): Áo len.
背心 (bèixīn): Áo ba lỗ.
长 裤 (cháng kù): Quần dài.
短裤 (duǎnkù): Quần đùi.
外衣 (wàiyī): Áo khoác.
衬衫 (chènshān): Áo sơ mi.
羽绒服 (yǔróngfú): Áo lông vũ.
T 恤衫 (T xùshān): Áo phông.
女装 (nǚzhuāng): Quần áo nữ.
男装 (nánzhuāng): Quần áo nam.
内装 (nèizhuāng): Quần áo trong.
吊带 衣 (diàodài yī): Áo hai dây.
蝙蝠 衫 (biānfú shān): Áo kiểu cánh dơi.
冬装 (dōngzhuāng): Quần áo mùa đông.
夏装 (xiàzhuāng): Quần áo mùa hè.
秋装 (qiūzhuāng): Quần áo mùa thu.
春装 (chūnzhuāng): Quần áo mùa xuân.
儿童 装 (értóng zhuāng): Quần áo trẻ em.
秋 裤 (qiū kù): Quần giữ ấm bên trong.
长 袖 衬衫 (cháng xiù chènshān): Áo sơ mi dài tay.
Bài viết áo phao lông vũ tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn