Home » Bàn tiếng Trung là gì
Today: 28-12-2024 21:28:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bàn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:48:37)
           
Bàn tiếng Trung là 桌子 (zhuō zi), là một loại nội thất. Nó được dùng để trang trí hoặc nâng đỡ những vật dụng hay vật thể mà người dùng muốn đặt lên chiếc bàn đó.

Bàn tiếng Trung là 桌子 (zhuō zi), là một loại nội thất. Nó được dùng để trang trí hoặc nâng đỡ những vật dụng hay vật thể mà người dùng muốn đặt lên chiếc bàn đó.

Một số từ vựng về đồ nội thất bằng tiếng Trung.

架 (Guì): Tủ để đồ.

床 (Chuáng): Giường.

躺 椅 (Tǎng yǐ): Ghế dựa.

沙发(Shāfā): Sô pha.Sài Gòn Vina, Bàn tiếng Trung là gì

书 架 (Shū jià): Tủ sách.

洗衣机 (Xǐyījī): Máy giặt.

帘 子 (Lián zi): Rèm cửa sổ.

鱼 缸 (Yú gāng): Bể cá.

冰 箱 (Bīng xiāng): Tủ lạnh.

空 调 (Kōng tiáo): Điều hòa.

电 视机 (Diàn shìjī): Tivi.

灯 泡 (Dēng pào): Bóng đèn.

茶 桌 (Chá zhuō): Bàn trà.

衣 柜 (Yī guì): Tủ quần áo.

煤 气炉 (Méi qìlú): Bếp ga.

电 风 扇 (Diàn fēng shàn): Quạt máy.

梳 妆 台 (Shū zhuāng tái): Bàn trang điểm.

电 暖 器 (Diàn nuǎn qì): Hệ thống sưởi ấm.

油 烟机 (Yóu yānjī): Quạt thông gió.

屏 风 (Píng fēng): Bức bình phong.

书 桌 (Shū zhuō): Bàn học, bàn làm việc.

壁 画 (Bì huà): Bích họa, tranh tường.

Bài viết bàn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news