| Yêu và sống
Bàn tiếng Trung là gì
Bàn tiếng Trung là 桌子 (zhuō zi), là một loại nội thất. Nó được dùng để trang trí hoặc nâng đỡ những vật dụng hay vật thể mà người dùng muốn đặt lên chiếc bàn đó.
Một số từ vựng về đồ nội thất bằng tiếng Trung.
架 (Guì): Tủ để đồ.
床 (Chuáng): Giường.
躺 椅 (Tǎng yǐ): Ghế dựa.
沙发(Shāfā): Sô pha.
书 架 (Shū jià): Tủ sách.
洗衣机 (Xǐyījī): Máy giặt.
帘 子 (Lián zi): Rèm cửa sổ.
鱼 缸 (Yú gāng): Bể cá.
冰 箱 (Bīng xiāng): Tủ lạnh.
空 调 (Kōng tiáo): Điều hòa.
电 视机 (Diàn shìjī): Tivi.
灯 泡 (Dēng pào): Bóng đèn.
茶 桌 (Chá zhuō): Bàn trà.
衣 柜 (Yī guì): Tủ quần áo.
煤 气炉 (Méi qìlú): Bếp ga.
电 风 扇 (Diàn fēng shàn): Quạt máy.
梳 妆 台 (Shū zhuāng tái): Bàn trang điểm.
电 暖 器 (Diàn nuǎn qì): Hệ thống sưởi ấm.
油 烟机 (Yóu yānjī): Quạt thông gió.
屏 风 (Píng fēng): Bức bình phong.
书 桌 (Shū zhuō): Bàn học, bàn làm việc.
壁 画 (Bì huà): Bích họa, tranh tường.
Bài viết bàn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn