Home » Kinh doanh tiếng Trung là gì
Today: 26-04-2024 15:12:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh doanh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:48:45)
           
Kinh doanh tiếng Trung là 经营 (Jīngyíng), là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng.

Kinh doanh tiếng Trung là 经营 (Jīngyíng), là hoạt động của cá nhân hoặc tổ chức nhằm mục đích đạt lợi nhuận qua một loạt các hoạt động như quản trị, tiếp thị, tài chính, sản xuất, bán hàng.

Một số từ vựng về kinh doanh bằng tiếng Trung.

产品 (Chǎnpǐn): Sản phẩm.

价格 (Jiàgé): Giá cả.

管理 (Guǎnlǐ): Quản lý.

风险 (Fēngxiǎn): Rủi ro.Sài Gòn Vina, Kinh doanh tiếng Trung là gì

贷款 (Dàikuǎn): Nợ.

发票 (Fāpiào): Hóa đơn.

利润 (Lìrùn): Lợi nhuận.

顾问 (Gùwèn): Cố vấn.

金融 (Jīnróng): Tài chính.

生产 (Shēngchǎn): Sản xuất.

交易 (Jiāoyì): Giao dịch.

监管 (Jiānguǎn): Giám sát.

销售 (Xiāoshòu): Bán hàng.

保险 (Bǎoxiǎn): Bảo hiểm.

行情 (Hángqíng): Bảng báo giá.

品牌 (Pǐnpái): Nhãn hiệu.

走势 (Zǒushì): Xu hướng.

股票 (Gǔpiào): Chứng khoán.

敌对 (Díduì): Đối thủ.

协调 (Xiétiáo): Điều phối.

质量 (Zhìliàng): Chất lượng.

数量 (Shùliàng): Số lượng.

上涨 (Shàngzhǎng): Tăng trưởng, phát triển.

销售 (Xiāoshòu): Phân phối.

贸易 (Màoyì): Mậu dịch, thương mại.

外国 商人 (Wàiguó shāngrén): Thương nhân nước ngoài.

搞 进出口 贸易 (Gǎo jìnchūkǒu màoyì): Làm mậu dịch xuất nhập khẩu.

Bài viết kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news