Home » Mở cửa tiếng Trung là gì
Today: 16-04-2024 12:29:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mở cửa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:49:02)
           
Mở cửa tiếng Trung là kāimén (开门). Từ trái nghĩa với mở cửa là đóng cửa guānmén (开门). Một số câu nói về chủ đề mở cửa bằng tiếng Trung.

Mở cửa tiếng Trung là kāimén (开门). Từ trái nghĩa với mở cửa là đóng cửa guānmén (开门). 

Một số câu nói về chủ đề mở cửa bằng tiếng Trung:

今天, 我 关闭 了 过去, 打开 了 未来, 深 吸 一 口气, 一步 步 迈 出 了 人生 的 新 篇章.

Jīntiān, wǒ guānbìle guòqù dǎkāile wèilái, shēn xī yī kǒuqì, yībù bù mài chūle rénshēng de xīn piānzhāng.

Hôm nay tôi đóng cửa quá khứ, mở cửa tương lai, hít một hơi thật sâu, bước qua và bắt đầu một chương mới trong cuộc đời tôi.Sài Gòn Vina, Mở cửa tiếng Trung là gì

门 就 像 人类 的 心脏. 如果 永远 关闭 悲伤 仍然 是 悲伤, 而 打开 门, 风 会 吹 走 悲伤, 铸 就 幸福.

Mén jiù xiàng rénlèi de xīnzàng. Rúguǒ yǒngyuǎn guānbì bēishāng réngrán shì bēishāng, ér dǎkāi mén, fēng huì chuī zǒu bēishāng, zhùjiù xìngfú.

Cánh cửa như tấm lòng con người. Nếu cứ mãi khép kín thì nỗi buồn vẫn là nỗi buồn, còn mở cửa ra thì gió sẽ cuốn nổi buồn đi, thổi hạnh phúc vào.

我 希望 你 能 打开 你 的 心门 接受 这 种 情感.

Wǒ xīwàng nǐ néng dǎkāi wǒ de xīn mén bìng jiēshòu zhè zhǒng qínggǎn.

Anh hy vọng em có thể mở cửa trái tim và đón nhận lấy tình cảm này của anh.

听 到 门铃, 他 迅速 打开 门.

Tīng dào ménlíng, tā xùnsù dǎkāi mén.

Nghe có tiếng chuông cửa, anh ấy nhanh chóng ra mở cửa.

如果 你 不 开门, 我 会 继续 在 外面 等.

Rúguǒ nǐ bù kāimén, wǒ huì jìxù zài wàimiàn děng.

Nếu em không mở cửa thì anh vẫn sẽ tiếp tục chờ ở ngoài này.

上班 前, 妈妈 告诉 哥哥 不要 向 陌生人 开门.

Shàngbān qián, māmā gàosù gēgē bùyào xiàng mòshēng rén kāi mén.

Trước khi đi làm, mẹ tôi dặn em trai tôi là không được mở cửa cho người lạ.

Bài viết mở cửa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news